Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị
Học tiếng Nhật theo chủ đề

30 Cặp Từ Trái Nghĩa Cực Thú Vị

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu với các bạn 30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị!!!

Cùng bỏ túi ngay những cặp từ này nhé!! Học 1 mà được 2 nè!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

 

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bò và Ếch

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Tên gọi của sự sống

 

 

 

30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị

 

 

30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị  

  1. 悪意(あくい):  Ý xấu, ác ý

 善意(ぜんい) :Thiện ý, ý tốt

 

  1.  安心(あんしん) :Yên tâm, an tâm

不安(ふあん) : Bất an

 

  1. 安全(あんぜん)  :An toàn

危険(きけん)  :Nguy hiểm

 

  1. 委細(いさい)  :Chi tiết

概略(がいりゃく)  : Tóm tắt, khái quát, sơ lược

 

  1. 遺失(いしつ)    :Mất

拾得(しゅうとく)  :Nhặt được

 

  1. 以上(いじょう)   :Nhiều hơn, cao hơn, trên 

以下(いか)   : Dưới mức, thấp hơn

 

  1. 偉人(いじん)   :Người vĩ đại

凡人(ぼんじん)   : Người bình thường

 

  1. 異性(いせい)   :Dị tính, sự khác giới tính, tính cách dị thường  

同性(どうせい)   :Cùng giới tính, cùng tính chất

 

  1. 一般(いっぱん)    :Cái chung; cái thông thường

特殊(とくしゅ)   :Đặc biệt, đặc thù

 

  1. 緯度(いど)   :Vĩ độ 

経度(けいど)   :Kinh độ

 

  1. 違反(いはん)   : Vi phạm    

 遵守(じゅんしゅ)   :Sự tuân thủ

 

  1. 雨季(うき)    :Mùa mưa   

乾季(かんき)    :Mùa khô

 

  1. 運動(うんどう)    :Sự vận động

静止(せいし)    : Sự đứng yên

 

  1. 永遠(えいえん)    :Vĩnh viễn, vĩnh cửu   

瞬間(しゅんかん)   :Chốc lát, khoảnh khắc, giây phút

 

  1. 鋭角(えいかく)    :Góc nhọn    

 鈍角(どんかく)   :Góc tù

 

  1. 栄転(えいてん)    :Sự thăng chức, sự thăng cấp

左遷(させん)    :Sự giáng chức, sự hạ bậc

 

  1. 鋭敏(えいびん)    :Nhạy bén, sắc bén  

鈍感(どんかん)    : Đần độn, ngu xuẩn

 

  1. 延長(えんちょう)   :Sự kéo dài   

短縮(たんしゅく)    :Sự rút ngắn

 

  1. 横断(おうだん)   : Cắt ngang  

縦断(じゅうだん)  :Cắt dọc

 

  1. 往復(おうふく)   : Khứ hồi

片道(かたみち)   :Một chiều

 

  1. 温暖(おんだん)    :Ấm, ấm áp  

 寒冷(かんれい)   :Rét mướt, lạnh

 

  1. 音読(おんどく)    :Đọc to

黙読(もくどく)    :Đọc thầm

 

  1. 開始(かいし)    :Sự khởi đầu, bắt đầu  

終了(しゅうりょう)  :Sự kết thúc, chấm dứt

 

  1. 開放(かいほう)      :Sự mở cửa, sự tự do hoá  

閉鎖(へいさ)      :Sự phong bế, sự phong tỏa

 

  1. 開幕(かいまく)    : Khai mạc, sự mở màn, sự bắt đầu

閉幕(へいまく)    :Sự bế mạc, sự kết thúc

 

  1. 加害(かがい)    :Tấn công

被害(ひがい)    :Bị nạn, bị hại

 

  1. 拡大(かくだい)    :Sự mở rộng, khuếch trương 

縮小(しゅくしょう)  :Sự co nhỏ, sự nén lại

 

  1. 可決(かけつ)     :Sự chấp nhận; sự phê chuẩn; sự tán thành   

否決(ひけつ)     :Sự phủ quyết

 

  1. 過去(かこ)    : Quá khứ  

未来(みらい)    : Tương lai

 

  1. 過剰(かじょう)    :Sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào 

不足(ふそく)    :Sự không đủ; sự không đầy đủ; sự thiếu thốn

 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng nữa nhé: >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề liên quan đến 害(がい)

Này, việc học tiếng Nhật của bạn đang gặp vấn đề đúng không? Có thể bạn sẽ tự tìm được câu trả lời cho mình ở đây...

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị