Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 35 từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học
Học tiếng Nhật theo chủ đề

35 Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Cho Người Muốn Đi Du Học

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Du học tiếng nhật là gì? Sinh viên du học là gì? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị từ vựng cần biết cho người muốn đi du học trong bài học từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học hôm nay nhé!

35 từ vựng cần biết cho người muốn đi du học

từ vựng tiếng nhật cần biết cho người muốn đi du học, từ vựng tiếng nhật du học, du học tiếng nhật, học từ vựng tiếng nhật
  1. 留学(りゅうがく)する:du học

  2. 留学生(りゅうがくせい):du học sinh

  3. 学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập

  4. 恩賞(おんしょう): giải thưởng

  5. 願書(がんしょ): đơn xin nhập học

  6. 願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học

  7. 願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học

  8. 〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ

  9. 願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học

  10. (〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi đến...

  11. 学士号(がくしごう): bằng cử nhân

  12. 奨学金(しょうがくきん): học bổng

  13. 奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng

  14. 奨学生(しょうがくせい): Sinh viên có học bổng

  15. 特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên

  16. 卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng tốt nghiệp

  17. 学歴(がくれき): bằng cấp

  18. 筆記試験(ひっきしけん): thi viết

  19. 面接(めんせつ):phỏng vấn

  20. 書類(しょるい): hồ sơ  

  21. 推薦状(すいせんじょう):thư giới thiệu

  22. エッセイ: bài luận

  23.  パスボート: hộ chiếu

  24. 学資(がくし): học phí

  25. 内申書(ないしんしょ): học bạ  

  26. 教授(きょうじゅ): giáo sư

  27. 保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh

  28. ボランティア: tình nguyện

  29. 学期(がっき): học kỳ

  30. アルバイトをする: làm thêm  

  31. 大学(だいがく):Đại học

  32. 博学(はくがく):Cao học

  33. 研究生(けんきゅうせい): Nghiên cứu sinh

  34. 専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề

  35. 語学学校(ごがくがっこう): Trường tiếng

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị thêm từ vựng để giao tiếp tốt hơn nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Thu và Đông

>>> 40 từ vựng chủ đề: Dụng cụ học tập

>>> 30 loại thuốc thông dụng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị