Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Giao tiếp tiếng Nhật ở cửa hàng điện tử

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu đến các bạn bài học về Giao tiếp tiếng Nhật ở cửa hàng điện tử, chắc hẳn sẽ có lúc bạn cần sửa chữa, mua sắm đó! Chúng ta cùng bắt đầu bài học nhé!

Giao tiếp tiếng Nhật ở cửa hàng điện tử

 

giao tiếp tiếng nhật ở cửa hàng điện tử

 

1. 値段が高いことを伝える(Khi muốn nói giá sản phẩm này quá cao):

Khibạn nghĩ giá sản phẩm nhân viên cửa hàng giới thiệu cho bạn quá cao, và bạn muốn họ giới thiệu cho bạn sản phẩm khác giá rẻ hơn, bạn có thể nói:

もう少し安いのがあれば買うんだけど。

  • Nếu có sản phẩm giá rẻ hơn thì tốt.

  1. Đoạn hội thoại tham khảo:

A:いらっしゃいませ。本日(ほんじつ)は、何(なに)をお求(もと)めですか?

  • Kính chào quý khách. Hôm nay, quý khách tìm mua gì vậy ạ?

B:うん。テレビを買(か)い替(かえ)ようと思(おも)うんだけど。

  • Ừm. Tôi định thay ti-vi mới.

A:テレビでございますね。こちらの液晶(えきしょう)テレビはいかがでしょうか?

  • Ti-vi ạ. Quý khách thấy chiếc ti-vi màn hình LCD ở đây thế nào ạ?

B:う〜ん。ちょっと高(たかい)な。もう少(すこし)安(やす)いのがあれば買(か)うんだけどね。

  • Ừm… Giá hơi cao nhỉ. Nếu có cái rẻ hơn thì tốt nhỉ.

A:では、こちらはいかがでしょうか。定価(ていか)の40%パーセント引(びき)になっておりますが。

  • Vậy thì, cái này thì sao ạ? Sản phẩm này đang được giảm 40% so với giá gốc đấy ạ.

B:それは安(やす)いですね。機能(きのう)とか詳(くわし)く説明(せつめい)してもらえますか?

  • Cái này rẻ đấy. Anh có thể giới thiệu cụ thể hơn về các chức năng được không?

2. 値引きを求める(mặccả)

Nếu món đồ bạn thích có giá quá cao, bạn có thể mặc cả với người bán hàng như sau: もう少すこし安やすかったら買かうんだけど。

Có thể bạn sẽ được giảm giá hoặc cũng có thể nhận đc quà khuyến mãi. Tuy nhiên ở cửa hàng Nhật Bản, bạn không nên cứ liên tục đòi giảm giá.

A:お客様(きゃくさま)、こちらは新発売(しんはつばい)のデジカメですが、いかがですか?

  • Thưa quý khách, đây là mẫu máy ảnh ký thuật số mới bán ra thị trường, anh thấy sao ạ?

B:う〜ん。59800円えんか。もう少(すこし)安(やす)かったら買(か)うんだけど。

  • Ừm… 59800 yên à. Nếu rẻ hơn một chút thì tốt nhỉ.

A:ただいまお買(か)いあげいただきますと、メモリカードをサービスいたしますが。

  • Hiện nay chúng tôi đang có chương trình khuyến mãi mua camera sẽ được tặng thẻ nhớ.

B:いま買(か)えば、メモリカードがもらえるんですね?

  • Bâygiờ, nếu mua sẽ nhận được thẻ nhớ à?

A:はい。512MBメガバイトのメモリカードを2枚(まい)おつけいたしますよ。

  • Vâng. Chúng tôi sẽ tặng kèm 2 thẻ nhớ 512MB.

3. 商品がある場所をたずねる(hỏivề nơi bày sản phẩm)

Khi bạn muốn tìm một sản phẩm nào đó, bạn có thể hỏi nhân viên cửa hàng xem sản phẩm đó được để chỗ nào theo mẫu câu sau:

…がほしいんだけど、どこにある?

…がほしいんですけど、どこにありますか?

  1. Đoạn hội thoại tham khảo:

A:あの、マックのメモリがほしいんだけど、どこにある?

  • Cho hỏi, tôi muốn tìm bộ nhớ cho máy Mac, tôi tìm ở đâu được nhỉ ?

B:申(もう)し訳(わけ)ございません。マッキントッシュ用(よう)のメモリは、在庫(ざいこ)がございませんので、お取(と)り寄(よ)せになりますが。

  • Xin lỗi. Hiện nay, ở cửa hàng chúng tôi không có sẵn nên chúng tôi sẽ yêu cầu gửi đến.

A:取(と)り寄(よ)せにはどのくらいかかる?

  • Vậy thì mất bao lâu?

B:本日(ほんじつ)のご注文(ちゅうもん)ですと、1週間(しゅうかん)くらいかと思(おも)いますが。

  • Nếu anh đặt hàng hôm nay thì tôi nghĩ mất khoảng một tuần.

A:う〜ん、そうかぁ。仕方(しかた)ないな。

  • Ừm… Vậy à. Không có cách nào khác nhỉ.

Bổ xung thêm từ vựng chuyên ngành Điện cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei để dùng khi cần các bạn nhé! 

>>> Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 1)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Cách tán tỉnh bằng tiếng Nhật

>>> Các app học tiếng Nhật hữu ích

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị