Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Rời Bỏ (日本語 ver)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Rời Bỏ (日本語 ver)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn bản học tiếng Nhật qua bài hát Rời bỏ!! Rời bỏ là một bản ballad buồn của chị cả gia đình "Hoa dâm bụt" từng làm mưa làm gió trên thị trường âm nhạc Việt Nam. 

Học tiếng Nhật qua bài hát - Rời Bỏ

Rời Bỏ

~ Japanese cover ~

【身を引く】

BY Syuta

今日(きょう)で離(はな)れるよ

もう見(み)えなくなるから

その甘(あま)い笑顔(えがお)

もう最後(さいご)だけど

今(いま)もここ(心(こころ))にあるんだ

Hết hôm nay, là em đi khỏi nơi đây

Anh sẽ không phải nhìn thấy em nữa đâu

Khoảnh khắc đắm chìm vào nụ cười ấy

Là điều cuối cùng em còn lưu lại cho đến khi

Mình có thể quên hết đi

Từ mới:

身(み)を引(ひ)く (THÂN DẪN): rời bỏ

離(はな)れる (LI): chia cách, rời xa

見(み)える (KIẾN): có thể nhìn thấy

甘(あま)い (CAM): ngọt, ngọt ngào

笑顔(えがお) (TIẾU NHAN): nụ cười

最後(さいご) (TỐI HẬU): cuối cùng

心(こころ) (TÂM): trái tim

恋(こい)に落(お)とすこと したくはない

雲(くも)のように流(なが)れてく

立場(たちば)も知(し)っていて

相手(あいて)がいる そんな人(ひと)の邪魔(じゃま)できない

Vì em không muốn trở thành một người

Khiến anh cứ gợn nhớ thương

Khi em chỉ là thoáng qua như mây cuối trời

Và em tự biết rằng mình là ai

Có tư cách gì để mong

Tình cảm từ một trái tim đang thuộc về người khác

Từ mới:

恋(こい)に落(お)とす (LUYẾN LẠC): yêu, rơi vào tình yêu

雲(くも) (VÂN): mây

流(なが)れる (LƯU): chảy, trôi đi

立場(たちば) (LẬP TRƯỜNG) : lập trường, địa vị, tư cách

知(し)る (TRI): biết

相手(あいて) (TƯƠNG THỦ): đối phương

邪魔(じゃま) (TÀ MA): phiền hà, can thiệp

独(ひと)りよがりの恋(こい)

振り向(む)かせるようなこと

言(い)う資格(しかく)もない

愛(あい)は一方通行(いっぽうつうこう)で

知(し)るはずもなく

行(い)けばいい

あの人(ひと)の元(もと)…

Hãy đi đi

Về với người anh…

Chỉ vì em yêu và vui buồn vô cớ

Nên không bao giờ có quyền nói hết những gì để giữ chân ai đừng vội đi

Vì yêu là cho và chấp nhận mất hết

Dẫu không bao giờ anh được biết

Hãy đi đi

Về với người anh yêu đi...

Từ mới:

独(ひと)り (ĐỘC): độc thân, cô độc

振(ふ)り向(む)く (CHẤN HƯỚNG): quay lại

資格(しかく) (TƯ CÁCH): tư cách, thân phận

愛(あい) (ÁI): tình yêu

一方(いっぽう) (NHẤT PHƯƠNG): một mặt, mặt khác, ngày càng

通行(つうこう) (THÔNG HÀNH): đi lại

行(い)く (HÀNH): đi

人(ひと)の元(もと) (NHÂN NGUYÊN): người ban đầu

Chỉ vì em yêu và vui buồn vô cớ

Nên không bao giờ có quyền nói hết những gì để giữ chân ai đừng vội đi

愛(あい)は一方通行(いっぽうつうこう)で

知(し)るはずもなく

行(い)けばいい

あの人(ひと)の元(もと)…

Chỉ vì em yêu và vui buồn vô cớ

Nên không bao giờ có quyền nói hết những gì để giữ chân ai đừng vội đi

Vì yêu là cho và chấp nhận mất hết

Dẫu không bao giờ anh được biết

Hãy đi đi

Về với người anh yêu đi...

Hãy đi đi

Về với người anh yêu đi...

Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm tiếng Nhật qua những bài hát nữa nhé: 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi (逃げろ 今)

>>> Khóa học N3 Online

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 3)

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Nơi này có anh

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị