Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Sayonara no Natsu
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Sayonara no Natsu

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng học tiếng Nhật qua bài hát: Sayonara no natsu nào! Có những bài hát thật kỳ diệu, không những mang đến cho ta cảm giác bình yên mà còn gợi lại trong ta biết bao kỷ niệm. Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn đắm chìm trong giai điệu êm ái và sâu lắng của một bài hát như vậy nhé!

Học tiếng Nhật qua bài hát - Sayonara no Natsu

Lời bài hát:

光る海に かすむ船は さよならの汽笛 のこします ゆるい坂を おりてゆけば 夏色の風に あえるかしら

  • 光る海(ひかるうみ): biển sáng lấp lánh
  • かすむ船(ふね): con thuyền mờ dần/ chìm dần
  • 汽笛(きてき): Tiếng còi
  • ゆるい坂(さか): Con dốc thoải
  • おりてゆく: leo lên/ bước lên một cách chậm dãi (“Con thuyền mờ dần vào ánh biển lung linh Chỉ để lại tiếng còi giã biệt Nếu bước thật chậm trên con dốc thoải ấy Liệu em có thể gặp không, cơn gió mùa hạ…”)

わたしの愛 それはメロディー たかく ひくく 歌うの わたしの愛 それはカモメ たかく ひくく 飛ぶの

  • メロディー: melody : giai điệu
  • カモメ: chim hải âu
  • たかく –  ひくく : trầm bổng, cao thấp,… (“Tình yêu của em là những giai điệu Cất lên lúc trầm lúc bổng Tình yêu của em như cánh chim hải âu Bay cao bay thấp…”)

夕陽のなか 呼んでみたら やさしいあなたに 逢えるかしら

  • 夕陽(ゆうひ): hoàng hôn
  • 逢える(あえる):có thể gặp.
  • ~かしら: Không biết liệu có thể…. (” Nếu thử cất tiếng gọi vào trong ánh hoàng hôn Liệu em có thể gặp được một người dịu dàng là anh không?”)

だれかが弾く ピアノの音 海鳴りみたいに きこえます おそい午後を 往き交うひと 夏色の夢を はこぶかしら

  • 弾く ピアノの音: tiếng đàn piano
  • 海鳴り(うみなり): âm thanh của biển
  • ~みたいに: ~ giống như…
  • 往き交う(ゆきかう): đến và đi (”Tiếng đàn ai đó đang chơi Nghe như tiếng biển rì rào sóng gió Người cứ đến và đi trong ánh chiều tà Liệu có mang theo cả những ước mơ mùa hè…”)

わたしの愛 それはダイアリー 日々のページ つづるの わたしの愛 それは小舟 空の海をゆくの

  • ダイアリー: cuốn nhật ký
  • つづる: sắp xếp/ ghi chép lại/ đánh vần… (“Tình yêu của em như cuốn nhật ký Chứa đựng từng trang sách cuộc đời Tình yêu của em như con thuyền nhỏ Tiến dần vào biển chơi vơi…”)

夕陽のなか 降り返れば あなたはわたしを 探すかしら

  • 降り返る(ふりかえる): ngoảnh lại/ nhìn lại… (“Nếu ngoảnh lại nhìn ánh hoàng hôn Liệu anh có đang tìm kiếm em không?”)

散歩道に ゆれる木々は さよならの影を おとします 古いチャペル 風見の鶏(とり) 夏色の街は みえるかしら

  • ゆれる: lay động, đung đưa, rung rung, thổn thức,…
  • おとします: rơi rụng
  • チャペル: nhà thờ nhỏ
  • 風見の鶏: con chim trên cánh quạt gió (“Hàng cây cứ nối dài đung đưa trên con đường đi bộ Rơi rụng xuống dáng hình của biệt li Cánh chim đậu trên cánh quạt gió của nhà thờ nhỏ Liệu có nhìn thấy không, con phố mùa hạ…”)

きのうの愛 それは涙 やがて かわき 消えるの あしたの愛 それはルフラン おわりのない言葉

  • やがて: từ từ, dần dần
  • かわき: cạn khô (”Tình yêu ngày hôm qua là những giọng lệ Chẳng mấy chốc mà cạn khô tan biến Tình yêu của ngày mai là đoạn điệp khúc Ngân vang, ngân vang mãi mai sau…”)

夕陽のなか めぐり逢えば あなたはわたしを 抱くかしら

  • めぐり逢う: bắt gặp 
  • 抱く(だく):ôm lấy (“Nếu tình cờ gặp nhau trong ánh hoàng hôn ấy Em tự hỏi liệu anh có lại gần ôm lấy em…”)

Mùa hè ở Nhật Bản mà không được thưởng thức những món sau thì thật buồn. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nhé: 

>>> Ăn gì tại lễ hội mùa hè Nhật Bản (phần 1).

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Kimi ga Suki

>>> Top 5 lễ hội mùa hè nổi tiếng tại Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị