Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: 7月の翼(Shichigatsu no tsubasa)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: 7月の翼(Shichigatsu no tsubasa)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei lắng nghe những ca từ rất ý nghĩa  và học tiếng Nhật qua bài hát 7月の翼 sau nhé! Mỗi cuộc gặp gỡ trong cuộc đời đều vô tình gắn với một ngày chia xa. Có những người dù không ở còn cạnh bên, nhưng luôn sưởi ấm trái tim ta mỗi khi nhớ về.「ねえ もし翼があるのなら、 迷わず君に会いに行く。。。」

Shichigatsu no tsubasa

月の翼

Trình bày : Aimer

  • Đây là lời bài hát nè!

星屑(ほしくず)の中 羽ばたいた (はばたいた)あの白い(しろい)鳥(とり))の様(よう)に

Giống như chú chim trắng đang bay lượn giữa lớp bụi sao

何もかもを投げ出して(なげだして) 飛べたなら (とべたなら)変わる(かわる)のかな?

Nếu vứt bỏ mọi thứ để bay đi, liệu em có thể đổi thay?

どこにも行けずに まだここにいる

Nhưng rốt cuộc em vẫn ở nơi này, chẳng thể tới được đâu

ただ 会いたい(あいたい)

Chỉ là, em muốn gặp anh

浮かぶ(うかぶ)言葉(ことば)はいつも

Những suy nghĩ yếu ớt ấy, chỉ thoáng qua thôi

弱くて(よわくて) 変わらず胸(むね)を焦(こ)がすよ

Nhưng sao mỗi lần đều thiêu đốt trái tim em

ねえ もし願い(ねがい)が叶う(かなう)なら

Nè, nếu điều ước của em có thể thành hiện thực

夜空(よぞら)も越えて会い(こえてあい)に行くよ

Em sẽ băng qua bầu trời đêm tới gặp anh.

暗闇(くらやみ)の中 輝いて (かがやいて)咲き誇る(さきほこる)花の様に

Tựa như đóa hoa rực rỡ tỏa sáng trong bóng tối

何もかもが愛しくて(いとしくて) いつまでも探している

Em luôn kiếm tìm những điều mình yêu quý

どこかで会えたら また微笑んで(ほほえんで)

Ở nơi nào đó khi chúng ta gặp lại, em vẫn sẽ mỉm cười

ただ 会いたい

Chỉ là muốn gặp được anh

君の笑顔(えがお)は今も

Nụ cười của anh, đến giờ vẫn thế

遠く(とおく)で変わらず夜を照らす(てらす)よ

Thật xa xôi, nhưng vẫn soi sáng những đêm tối

ねえ もし願いが叶うなら

Nếu điều ước của em có thể thành hiện thực

迷わず(まよわず)君に会いに行くよ

Không do dự, em sẽ tới gặp anh

思い出の公園(こうえん)や 懐かしい(なつかしい)教室(きょうしつ)も

Công viên trong hồi ức, và cả phòng học ngày xưa ấy

今でもあの日と同じままかな?

Đến giờ vẫn vậy phải không?

寂しげな街灯と 最後(さいご)に見た駅(えき)のホーム

Cây đèn đường như buồn bã, cùng sân ga cuối cùng

溢れ出す(あふれだす)景色(けしき)に手を伸ばす(のばす)

Em cố vươn tay, để chạm tới những khung cảnh như đang trôi đi ấy

会いたい…

Muốn gặp anh

浮かぶ言葉はいつも弱くて 変わらず胸を焦がすよ

Điều yếu ớt ấy sao mỗi lần vẫn thiêu đốt lồng ngực em

会いたい…

Muốn gặp anh

君の笑顔は今も 遠くで変わらず夜を照らすよ

Nụ cười xa xôi ấy đến giờ vẫn soi sáng những đêm đen

ねえ もし翼(つばさ)があるのなら

Nè, nếu em có một đôi cánh

迷わず君に会いに

Không do dự, em sẽ tới gặp anh

夜空も越えて会いに行く

Băng qua cả bầu trời rộng lớn, để gặp được anh

 

học tiếng nhật qua bài hát7月の翼

 

  • Những từ mới có thể gặp trong bài

屑(くず)(Tiết) : vụn, rác, đồ thừa

羽ばたいる (あばたいる)(Vũ) : vỗ cánh

投げ出す(なげだす) (Đầu-Xuất) : phó mặc, bỏ mặc, vứt bỏ

飛べる (とべる)(Phi) : có thể bay

変わる(かわる)(Biến) : thay đổi

会う(あう)(Hội) : gặp gỡ

浮かぶ(うかぶ)(Phù) : trôi nổi, nổi lên, thoáng qua

弱い(よわい) (Nhược) : yếu ớt, yếu đuối

胸(むね)(Hung) : lồng ngực

焦(こ)(Tiêu) : đốt cháy, làm đau lòng (bằng ngôn từ)

願い(ねがい)(Nguyện) : điều ước

叶う(かなう)(Diệp) : đáp ứng, phù hợp, thỏa mãn

夜空(よぞら)(Dạ-Không) : bầu thời đêm

暗闇(くらやみ)(Ám-Ám) : tối om, đen tối

輝く (かがやく)(Huy) : tỏa sáng

咲き誇る(さきほこる)(Tiếu-Khoa) : nở rộ, nở bừng

愛しい(いとしい)(Ái) : yêu thương, thân yêu

微笑む(ほほむ)(Vi-Tiếu) : mỉm cười

照らす(てらす)(Chiếu) : chiếu sáng, chiếu rọi

迷わう(まよわう)(Mê) : phân vân, bối rối, ngờ vực

懐かしい(なつかしい)(Hoài) : nhớ, hoài niệm

街灯 (Nhai-Đăng) : đèn đường

溢れ出す(あふれだす)(Dật-Xuất) : tuôn ra, tràn ra ngoài

景色(けしき)(Cảnh-Sắc) : cảnh sắc, khung cảnh

翼(つばさ)(Dực) : cánh chim, đôi cánh

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát 何度でも(Nando demo)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị