Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 24: 地・名・発・会 dễ nhớ
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 24: 地・名・発・会 dễ nhớ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp nối serie từ vựng N2 bài 24, bài học hôm nay sẽ xoay quanh 4 kanji 地・名・発・会. Cùng Kosei nhẩm thử trong đầu xem với mỗi Hán tự bạn kể ra được bao nhiêu từ tiếng Nhật nhé! Bắt đầu thôi nào

Bài 24

地・名・発・会

 

từ vựng n2 bài 24

 

ĐỊA

地方

ちほう

Địa phương, khu vực, vùng, miền

関東地方

Vùng Kantou

 

 

 

地方に住む

Sống ở một địa phương

地区

ちく

Địa hạt, khua

住宅地区

Khu dân cư

地理

ちり

Địa lý

東京の地理に詳しい

Quen thuộc với địa lý Tokyo

 

 

 

地理学

Môn địa lý

地下

ちか

Dưới lòng đất

地下街

Chợ dưới lòng đất

土地

とち

Đất đai, dải đất

土地を買う

Mua một mảnh đất

地元

じもと

Địa phương, bản xứ

地元のテレビ局

Đài truyền hình địa phương

地味(な)

じみ

Giản dị, đơn giản

地味な服

Quần áo giản dị

派手(な)

はで

Lòe loẹt, sặc sỡ

 

 

生地

きじ

Vải, tính chất tự nhiên

洋服の生地

Vải vóc

 

 

 

パンの生地

Bột nhào làm bánh

MINH

名所

めいしょ

Địa danh nổi tiếng

名所を見学する

Thăm quan địa danh nổi tiếng

名人

めいじん

Danh nhân, người nổi tiếng

魚つりの名人

Chuyên gia câu các

名物

めいぶつ

Đặc sản, sản phẩm nổi tiếng

この地方の名物

Đặc sản địa phương

名字

みょうじ

Họ gia đình

名字と(下の)名前

Họ và tên

本名

ほんみょう

Tên thật

 

 

あだ名

あだな

Biệt danh

ニックネーム

 

PHÁT

発売(する)

はつばい

Bán

チケットを発売

Bán vé

発明(する)

はつめい

Phát minh

新しい機械を発見する

Phát minh ra máy móc mới

発言(する)

はつげん

Phát ngôn, nói

会議で発言する

Phát ngôn tại hội nghị

発見(する)

はっけん

Phát kiến, phát hiện

新しい星を発見する

Phát hiện ra một ngôi sao mới

発行(する)

はっこう

Phát hành

ビザっを

発行する

Phát hành visa

発生(する)

はっせい

Phát sinh, xuất hiện

台風が発生する

Một cơn bão xuất hiện

発車(する)

はっしゃ

(Xe) xuất phát

定刻に発車すう

Chuyến xe khởi hành đúng giờ

HỘI

会計

かいけい

Tính tiền, thanh toán

会計を済ませる

Hoàn thành thanh toán

 

 

 

会計係

Nhân viên thu ngân

会合

かいごう

Hội họp, cuộc họp

会合を開く

Tổ chức một cuộc họp

会場

かいじょう

Hội trường

会合の会場

Hội trường cuộc họp

開会(する)

かいかい

Khai mạc

開会式

Lễ khai trương, khai mạc

 

 

 

閉会式

Lễ bế mạc

大会

たいかい

Đại hội

大会に参加する

Tham gia đại hội

出会い

であい

Tình cờ gặp

偶然の出会い

Vô tình gặp gỡ

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 23: 生・学・用・見 dễ nhớ

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị