Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei xem và học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn luôn nha! Serie phim ngắn đã quay trở lại với một chủ đề nóng "cóng tay" : Nếu băng ở cực Bắc và cực Nam Trái Đất đều tan hết thì chúng ta sẽ trôi về đâu đây? 

全ての氷河が溶けたら地球はどうなるのか?

Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?

Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所

Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!

  • Ngập tràn những từ vựng siêu hay về hiện tượng "tràn ngập" này nào !!

  1. 海水(かいすい) (Hải-Thủy) : nước biển

  2. 氷河 (ひょうが)(Băng-Hà) : khối băng, tảng băng

  3. 溶ける(とける) (Dung) : tan ra, tan chảy

  4. 水没する(すいぼつする) (Thủy-Một) : ngập nước

  5. 海抜(かいばつ) (Hải-Bạt) 低い(ひくい) (Đê) : độ cao so với mực nước biển

  6. 海面 (かいめん)(Hải-Diện) : mặt nước biển

  7. 沈む(しずむ) (Trầm) : chìm

  8. 地球 (ちきゅう)(Địa-Cầu) : Trái Đất

  9. 南極 (なんきょく)(Nam-Cực) : cực Nam

  10. 北極 (ほっきょく)(Bắc-Cực) : cực Bắc

  11. 異常な変化 (いじょうなヘンか)(Dị-Thường-Biến-Hóa) : sự thay đổi, biến đổi không bình thường

  12. 淡水(だんすい) (Đạm-Thủy) : nước ngọt

  13. 入り混じる(入りまじる)(Nhập-Hỗn) : trộn, hòa lẫn

  14. 避難(ひなん) (Tị-Nạn): việc đi tị nạn

  15. 逃げる(にげる) (Đào) : chạy trốn, bỏ chạy

  16. 買い占める(かいしめる)(Mãi-Chiếm) : mua tích trữ, đâu cơ

  17. 移住 (いじゅう)(Di-Trú) : việc di trú

  18. 住居 (じゅうきょ)(Trú-Cư) を失う(うしなう) (Thất) : mất nhà, mất nơi cư trú

  19. 停電( ていでん)(Đình-Điện) : sự ngắt điện, mất điện

  20. 渋滞する (じゅうたいする)(Sáp-Trệ) : tắc nghẽn, kẹt xe

  21. 断水(だんすい) (Đoạn-Thủy) : cắt nước

  22. インフラ (infrastructure) 停止(ていし) (Đình-Chỉ) : ngừng cung cấp các cơ sở hạ tầng

  23. 通信機能 (つうしんきのう)(Thông-Tín-Cơ-Năng) : chức năng truyền thông tin

  24. 麻痺 (まひ)(Ma-Tý) : sự tê liệt

  25. 打撃(だげき)(Đả-Kích) : sự đả kích, cú sốc

  26. 海沿い(うみぞい) (Hải-Duyên) : vùng duyên hải, ven biển

  27. 水中都市 (すいちゅうとし)(Thủy-Chung-Đô-Thị) : thành phố dưới nước

 

từ vựng tiếng nhật qua phim ngắn

 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem thêm các phim ngắn bổ ích khác nhé:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Thời Lệnh Hòa, chuyện gì sẽ xảy ra?

 

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị