Ngữ pháp N3

Ngữ pháp N3 với ほど

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu tiếp những ngữ pháp N3 liên quan đến ほど nhé. Hôm trước các bạn đã học ngữ pháp N3 với もの、こと rồi đúng không? Muốn giỏi tiếng Nhật phải nắm vững ngữ pháp !!!

Ngữ pháp N3 với  ほど

 

ngữ pháp n3 với ほど

 

1. ほど

Ý nghĩa: khoảng, mức (bằng với くらい)

Ví dụ:

家から会社まで1時間ほどかかりますよ。

Từ nhà tôi đi đến công ty khoảng 1 tiếng.

2、V /Vない/A/N + ほど

Ý nghĩa : Đến mức , đến độ..

Ví dụ:

飽(あ)きるほどえびをたくさん食べた

Tôi ăn tôm nhiều đến mức chán luôn.

3. ほど

Ý nghĩa:Càng…càng….

Ví dụ:

彼女は成長するほどきれいになる

Cô ấy càng lớn càng xinh đẹp.

4.。。ば/なら。。ほど。。

Ý nghĩa: càng…càng..

Ví dụ:

考えれば考えるほど君のことが好きだ

Càng nghĩ anh lại càng thích em。

5.。。というほどはない

N/Aな+というほどはない

V/Aい+というほどはない

Ý nghĩa: Không đến mức …

Ví dụ:

日本のブドウを食べたいけど日本に行って食べるというほどはない

Tôi thích ăn nho ở Nhật nhưng cũng không đến mức sang tận Nhật để ăn.

6. NほどNはない/いない

Ý nghĩa: Không gì bằng

Ví dụ:

彼女ほどやさしい人はいない

Không có người nào tốt như cô ấy

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tham khảo kiến thức N3 khác nè: 

>>> Phân biệt phó từ すでにvà もう

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Chuột nhà và Chuột đồng田舎のねずみと都会のねずみ

>>> Học tiếng Nhật qua chủ để từ vựng kinh tế TPP

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị