Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Thuộc làu 16 tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật N2 - Bài 31
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Thuộc Làu 16 Tiền Tố Trong Từ Vựng Tiếng Nhật N2 - Bài 31

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật thường dựa vào ý nghĩa của các Hán tự rất quen thuộc mà tạo thành. Cùng Kosei ghi nhớ các từ vựng tiếng Nhật N2 có chứa tiền tố thường gặp nhé!

tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật n2

Tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật N2

不~ =~ではない

BẤT

Không

不可能(な)

ふかのう

Không thể nào, không có khả năng

不愉快(な)

ふゆかい

Không vui vẻ, khó chịu

不必要(な)

ふひつよう

Không cần thiết

不健康(な)

ふけんこう

Không khỏe mạnh

無~ =~がない

Không có

無差別

むさべつ

Không phân biệt

無関心(な)

むかんしん

Không quan tâm

無関係(な)

むかんけい

Không liên quan

無意識

むいしき

Vô ý thức

非~ =~ではない

PHI

Không, ngoài

非常識(な)

ひじょうしき

Thiếu kiến thức thường thức, vô văn hóa

非公開

ひこうかい

Không công khai

非科学的(な)

ひかがくてき

Phi khoa học, không có tính khoa học

非公式

ひこうしき

Không chính thức, không theo quy định

未~ =まだ~していない

VỊ

Chưa...

未完成

みかんせい

Chưa hoàn thành

未解決

みかいけつ

Chưa được giải quyết

再~ =もう一度~する

TÁI

Lại, một lần nữa

再出発(する)

さいしゅっぱつ

Khởi đầu mới, tái xuất phát

再認識(する)

さいにんしき

Tái nhận thức

再生産(する)

さいせいさん

Tái sản xuất

再開発(する)

さいかいはつ

Tái phát triển

超~ =非常に(程度が激しい)

SIÊU

Hơn bình thường

超満員

ちょうまんいん

Rất đông người

超特急

ちょうとっきゅう

Siêu tốc

超小型

ちょうこがた

Siêu nhỏ

超忙しい

ちょういそがしい

Rất bận rộn

高~ =高い~ x 低~

CAO

Cao

高カロリー

こうカロリー

Hàm lượng ca-lo cao

高収入

こうしゅうにゅう

Thu nhập cao

高気圧

こうきあつ

Vùng khí áp cao

名~ =有名な

DANH

Nổi tiếng

名場面

めいばめん

Cảnh phim nổi tiếng

名女優

めいじょゆう

Nữ nghệ sĩ nổi tiếng

名演奏

めいえんそう

Màn diễn tấu nổi tiếng

全~ =~全体・全ての~

TOÀN

Toàn bộ, tất cả

全世界

ぜんせかい

Toàn thế giới, khắp thế giới

全日本

ぜんにほん

Khắp Nhật Bản

全学生

ぜんがくせい

Tất cả học sinh

全責任

ぜんせきにん

Chịu trách nhiệm hoàn toàn

総~ =全部あわせた~

TỔNG

Tổng cộng

総人数

そうにんずう

Tổng dân số

総収入

そうしゅうにゅう

Tổng thu nhập

各~ =それぞれの~

CÁC

Mỗi

各クラス

かくクラス

Mỗi lớp

各家庭

かくかてい

Mỗi gia đình

長~ =長く~

TRƯỞNG

Dài

長持ち(する)

ながもち

Bền chặt, giữ lâu

長生き(する)

ながいき

Sống lâu

長話(する)

ながばなし

Câu chuyện dài

長電話(する)

ながでんわ

Cuộc điện thoại dài

現~ =今の~

HIỆN

Của hiện tại

現社長

げんしゃちょう

Giám đốc hiện nay

現大臣

げんだいじん

Thủ tướng hiện nay

前~ =すぐ前の~

TIỀN

Phiên bản cũ, liền trước phiên bản hiện tại

前社長

ぜんしゃちょう

Giám đốc đời trước

前大臣

ぜんだいじん

Thủ tướng đời trước

元~ =もとの~

NGUYÊN

元社長

もとしゃちょう

Giám đốc cũ

元大臣

もとだいじん

Thủ tướng cũ

故~ =亡くなった~

CỐ

Đã qua đời, đã khuất

故田中社長

こたなかしゃちょう

Cố giám đốc Tanaka

故田中大臣

こたなかだいじん

Cố thủ tướng Tanaka

副~ =第2番目の~

Phó

Người đứng thứ hai

副社長

ふくしゃちょう

Phó giám đốc

副大臣

ふくだいじん

Phó thủ tướng

副作用

ふくさよう

Tác dụng phụ

Trên đây là tiền tố trong từ vựng tiếng Nhật N2 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều thông tin kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Tổng hợp 35 từ vựng N2 nhiều nghĩa chi tiết, dễ nhớ nhất (phần 2)

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị