Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan du lịch
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan du lịch

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tham quan du lịch danh lam thắng cảnh này nhé. Hãy đi và tìm hiểu hơn về con người, đất nước Nhật Bản nhé.

Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan du lịch

 

tiếng nhật giao tiếp chủ đề tham quan du lịch

 

     1. 日本をよく観光したいと思います。

(にほんを よくかんこうしたいとおもいます。)

Tôi muốn đi thăm quan Nhật Bản thật nhiều.

2. 数日ここに 泊まりたいです。

(すうにちここに とまりたいです。)

Tôi muốn ngủ ở đây trong vài ngày.

      3 . ここの一番素晴らしい所を 教えていただけませんか。

(ここの いちばん すばらしいところを おしえていただけませんか。)

Bạn có thể chỉ cho tôi biết ở nơi này có chỗ nào tuyệt vời để đi không?

      4. どこへ行きましたか。

(どこへいきましたか。)

Bạn đã đi đến những đâu?

      5. 富士山と 大阪城へ 行きました。

(ふじさんと おおさかじょうへ いきました。)

Tôi đã đi đến núi phú sĩ và thành Osaka.

      6. タイ湖に 行ったことがありますか。

(タイこに いったことがありますか。)

Bạn đã từng đi đến Hồ Tây chưa?

      7. この古い都市の歴史を 教えてくださいませんか。

(この ふるいとしの れきしを おしえてくださいませんか。)

Bạn có thể chỉ cho tôi lịch sử của thành phố cổ này không?

      8. これは どんな建物ですか。

(これは どんなたてものですか。)

Đây là công trình kiến trúc gì?

      9. これは どなたの像ですか。

(これは どなたのぞうですか。)

Đây là tượng ai?

      10. これは 何に 使いますか。

(これは なにに つかいますか。)

Cái này có tác dụng dùng để làm gì?

      11. これは どの時代の建物ですか。

(これは どのじだいのたてものですか。)

Đây là kiến trúc của thời đại nào?

     12. この神社は 1530年に 建設されました。

 (このじんじゃは 1530ねんに けんせつされました。)

Ngôi đền này được xây dựng từ năm 1530.

      13. この寺は 500年以上の 歴史があります。

(このてらは 500ねんいじょうの れきしがあります。)

Ngôi chùa này có lịch sử hơn 500 năm.

     14. この博物館は いつ開いていますか。

(この はくぶつかんは いつ ひらいていますか。)

Khi nào bảo tàng này được mở cửa?

     15. 入場券は いくらですか。

(にゅうじょうけんは いくらですか。)

Vé vào cửa hết bao nhiêu?

     16. ここには きれいな所が多いです。

(ここには きれいなところが おおいです。)

Ở đây có rất nhiều nơi tham quan.

     17. 秋の山の紅葉は 私の心に 深い印象を 与えました。

(あきのやまのこうようは わたしのこころ ふかいいんしょうを あたえました。)

Sắc lá đỏ mùa thu trên núi đã đọng lại trong tôi những ấn tượng sâu sắc.

      18. ここの景色に 非常に 興味があります。

(ここのけしきに ひじょうに きょうみがあります。)

Tôi rất ấn tượng với phong cảnh ở đây.

      19. 記念品を 買いたいです。

(きねんひんを かいたいです。)

Tôi muốn mua quà lưu niệm.

      20. ここには 何か 特産物が ありますか。

(ここには なにか とくさんぶつが ありますか。)

Ở đây có đặc sẳn gì không?

      21. ここ以外に どこか 観光地が あります。

(ここいがいに どこか かんこうちが ありますか。)

Ngoài chỗ này còn có danh lam thắng cảnh nào khác không.

Bỏ túi ngay những từ vựng sau và vi vu Nhật Bản cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!  

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp về cách hỏi đường

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề khách sạn

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị