Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện bên trong và bên ngoài các tòa nhà
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện bên trong và bên ngoài các tòa nhà

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu trong bài học các kanji thường xuất hiện bên trong và bên ngoài các toà nhà hôm nay nha!! Các biển báo, chỉ dẫn xuất hiện bên trong và bên ngoài các tòa nhà ở Nhật thường đề cập đến những thông tin gì? 

建物の内外でよく見る表示

-Các kí hiệu thường thấy trong ngoài các tòa nhà-

 

các kanji thường xuất hiện trong và ngoài các tòa nhà

 

DO

Kun:いとな。み

On: エイ

営業(えいぎょう):doanh nghiệp

 

PHÓNG

Kun: なな。す、はな。れる

On: ホウ

放送(そうそう): sứ phát thanh

開放(かいほう): sự mở cửa, sự tự do hóa

開放厳禁(かいほうげんきん): nghiêm cấm mở cửa

放す(はなす): buông tay, rời tay

 

ÁP

Kun: お。す、お。さえる

On: 

押す(おす): ấn, bấm, đẩy

押し入り(おしいり): kẻ trộm, kẻ đột nhập

押さえる(おさえる): giữ, kiềm chế

 

CHUẨN

Kun: 

On: ジュン

準備(じゅんび): chuẩn bị

準急(じゅんきゅう): tàu tốc hành thường

水準(すいじゅん): cấp độ, trình độ/ mực nước

準決勝(じゅんけっしょう): trận bán kết

 

BỊ

Kun: そな。える

On: ビ

備品(びひん): trang thiết bị, đồ dùng

備える(そなえる): chuẩn bị, phòng bị

備え付け(そなえつけ): việc gắn thiết bị, sự chuẩn bị

 

ĐỊNH

Kun: 

On: テイ、ジョウ

定員(ていいん): sức chứa (một lượng người)

定食(ていっしょく): suất ăn

定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ thường kì

定規(じょうぎ): chiếc thước kẻ

 

LƯU

Kun: なが。れる、なが。す

On: リュウ

流行(りゅうこう): sự lưu hành (thời trang/bệnh dịch)

流れる(ながれる): chảy đi, trôi đi

流す(ながす): làm cho chảy, làm cho trôi đi, làm cho truyền đi, lan truyền

 

THANH

Kun: きよ。い

On: セイ

清書(せいしょ): một bản sao sạch

清い(きよい): sạch sẽ/ trong sáng

清流(せいりゅう)=清い流れ(きよいながれ): dòng nước sạch, tinh khiết

 

TẢO

Kun: は。く

On: ソウ

清掃(せいそう): sự quét tước, dọn dẹp

掃く(はく): quét, chải

 

BẾ

Kun: と。じる、し。める、し。まる

On: ヘイ

閉会(へいかい): bế mạc (hội nghị)

閉まる(しまる): đóng, bị đóng chặt, buộc chặt

閉める(しめる): đóng

閉店(へいてん): đóng cửa hàng

(口・目・本を)閉じる(とじる): nhắm(mắt), ngậm(miệng), đóng(sách)

 

ĐIỂM

Kun: 

On: テン

点(てん): điểm

欠点(けってん): khuyết điểm

~点(~てん): ~ điểm (điểm số)

 

KIỂM

Kun: 

On: ケン

点検(てんけん): sự kiểm điểm, sự kiểm tra

検問(けんもん): sự kiểm tra, sự thanh tra

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trong các thông báo, chú ý

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị