Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên thông báo, báo chí địa phương
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên thông báo, báo chí địa phương

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về các kanji thường xuất hiện trên thông báo, báo chí địa phương nhé! Thông tin về các hoạt động địa phương, các buổi trình diễn công cộng hay đôi khi là tìm kiếm động vật đi lạc... là các nội dung thường thấy trên bảng thông tin hay tờ báo ở địa phương, và cũng là loại văn bản hay xuất hiện trong các bài đọc JLPT. 

掲示板・地域新聞

Bảng thông báo, báo địa phương

 

các kanji thường xuất hiện trên thông báo

 

 

ĐÌNH

Kun: にわ

On: テイ

校庭(こうてい): sân trường

家庭(かてい): gia đình/ ngôi nhà/ hộ gia đình

庭(にわ): vườn

 

DỤC

Kun: そだ。つ、そだ。てる

On: イク

教育(きょういく): giáo dục

体育(たいいく): môn thể dục

育児(いくじ): nhà trẻ, mẫu giáo

育つ(そだつ): lớn lên, trưởng thành

育てる(そだてる): nuôi dưỡng, dưỡng dục

 

MIÊU

Kun: ねこ 

On: 

猫(ねこ): con mèo

 

THÁM

Kun: さが。す、さぐ。る

On: タン

探検(たんけん): sự thám hiểm

探す(さがす): tìm kiếm/ nghiên cứu cái gì đó

探る(さぐる): tìm hiểu, trinh sát

 

HÔI

Kun: はい 

On: 

灰(はい): tro

灰色(はいいろ): màu xám, màu tro

灰皿(はいざら): gạt tàn

 

LUÂN

Kun: わ

On: リン

車輪(しゃりん): bánh xe

指輪(ゆびわ): nhẫn

首輪(くびわ): vòng cổ

 

VÃN

Kun: 

On: バン

今晩(こんばん): tối nay

晩御飯(ばんごはん): bữa tối, cơm tối

毎晩(まいばん): mỗi tối

 

KỊCH

Kun: 

On: ゲキ

劇(げき): vở kịch

劇団(げきだん): đoàn kịch

劇場(げきじょう): nhà hát, sân khấu

演劇(えんげき): diễn kịch, diễn xuất

 

CÔNG

Kun: 

On: コウ

公園(こうえん): công viên

公演(こうえん): sự công diễn, trình diễn công khai

公共(こうきょう): công cộng, mang tính cộng đồng

公務員(こうむいん): công chức nhà nước

 

DŨNG

Kun:  おど。る、おど。り

On: ヨウ

日本舞踊(にほんぶよう): vũ điệu truyền thống Nhật Bản

踊る(おどる): nhảy múa, nhảy nhót

踊り(おどり): điệu múa, điệu nhảy

 

CHỦNG

Kun: たね

On: シュ

種類(しゅるい): thể loại, chủng loại

人種(じんしゅ): nhân loại

雑種(ざっしゅ): tạp chủng

種(たね): hạt giống/ chủng

 

THẤT

Kun: ひき

On: ヒツ

匹敵する(ひってきする): so sánh với, sánh ngang với, đối địch với

~匹(~ひき): ~ con (đơn vị đếm động vật nhỏ)

 

ĐỘ

Kun: わた。る、わた。す

On: ト

渡米(とべい): đi đến Mỹ, đi Mỹ

渡る(わたる): băng qua, đi qua

渡す(わたす): (tha) đưa cho, giao cho

渡辺(わたなべ): Watanabe (tên riêng)

 

Kun: うま

On: バ

乗馬(じょうば): sự cưỡi ngựa, lên ngựa

馬(うま): con ngựa

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji chủ đề Tuyển dụng

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị