Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay mọi người lại cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục chiến đấu với kanji N2 nhé! Hi vọng là mọi người cũng cảm thấy các kanji xuất hiện trên điện thoại thú vị và có ích như chính nó vậy :)) Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu nhé!

電話・携帯電話

Điện thoại, Điện thoại di động

 

các kanji xuất hiện trên điện thoại

 

ĐỚI

Kun: おび

On: タイ

地帯(ちたい): địa phận, vành đai

携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động

温帯(おんたい): Ôn đới

帯(おび): đai, thắt lưng

 

BẢO

Kun: たも。つ

On: ホ

保温(ほおん): sự giữ nhiệt, sự duy trì nhiệt độ

保湿(ほしつ): sự giữ ẩm, sự duy trì độ ẩm

保険(ほけん): (sự) bảo hiểm

保つ(たもつ): giữ, duy trì, bảo vệ

 

LƯU

Kun: と。める

On: リュウ、ル

保留(ほりゅう): sự bảo lưu, sự hoãn

留学(りゅうがく): việc du học

停留所(ていりゅうじょ): trạm dừng/ bế đỗ xe bus

書留(かきとめ): sự điền vào, sự ghi vào (đơn)

 

THỦ

Kun: まも。る

On: シュ、ス

保守的(な)(ほしゅてき): (tính) bảo thủ

留守(るす): vắng nhà, không có nhà

守る(まもる): bảo vệ (cái gì)

お守り(おまもり): bùa hộ thân

 

TRUYỀN

Kun:つた。わる、つた。える

On: デン

伝言(でんごん): một tin nhắn, lời nhắn

伝える(つたえる): truyền đạt, nhắn

手伝う(てつだう): giúp đỡ

 

TẾ

Kun: す。む、す。ます

On: サイ

返済(へんさい): hoàn trả (tiền), thanh toán hết

済む(すむ): (cái gì) được hoàn thành, kết thúc

~済み(~すみ): ~ đã (hoàn thiện, được làm xong)

 

KIỆN

Kun: 

On: ケン

用件(ようけん): việc, sự việc

件名(けんめい): đề tài, tiêu đề

事件(じけん): sự kiện, sự cố, vụ án

 

TÍN

Kun: 

On: シン

通信(つうしん): truyền thông/ sự đưa tin/ thư tín

自信(じしん): sự tự tin

信じる(しんじる): tin, tin tưởng

 

LỊCH

Kun: 

On: レキ

着信履歴(ちゃくしんりれき): lịch sử cuộc gọi đến

履歴書(りれきしょ): bản lí lịch

歴史(れきし): lịch sử

 

TƯƠNG

Kun: はこ

On: 

受信箱(じゅしんばこ): hộp thư đến, thư nhận

送信箱(そうしんばこ): hôp thư gửi đi

ごみ箱(ごみばこ): thùng rác

 

QUY

Kun: 

On: キ

新規(しんき): mới, mới lạ, mới mẻ

規定(きてい): quy định

 

BIẾN

Kun: か。わる、か。える

On: ヘン

変換(へんかん): đối thoại

大変(な)(たいへん): rất/ nghiêm trọng

変わる(かわる): (cái gì) thay đổi

変える(かえる): thay đổi (cái gì)

 

TUYỂN

Kun: えら。ぶ

On: セン

選択(せんたく): sự lựa chọn, việc chọn

選手(せんしゅ): tuyển thủ

選考(せんこう): sự chọn lọc, sự tuyển chọn

選ぶ(えらぶ): lựa chọn

 

QUYẾT

Kun: け。める、き。まる

On: ケツ

決定(けってい): 1 quyết định, việc quyết định

決める(きめる): quyết định (cái gì)

決まる(きまる): (cái gì) được quyết định

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị