Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji về đồ dùng gia đình (Phần 2)
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji về đồ dùng gia đình (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Vẫn tiếp tục là chủ đề những kanji về đồ dùng gia đình rất quen thuộc nhưng cũng rất hay gặp trong bài thi JLPT đấy! Hôm nay mọi người lại cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp Kanji N2 về chủ đề này nhé!

Đồ dùng gia đình (phần 2)

 

những kanji về đồ dùng gia đình

 

MAO

Kun: け

On: モウ

羊毛(ようもう): len

毛(け): lông/ tóc/len

毛皮(けがわ): lông/ da thú

 

MỊCH

Kun: いと

On: 

糸(いと): sợi dây, sợi chỉ, chuỗi

毛糸(けいと): len sợi

 

Kun: はだ

On: 

肌(はだ): da

肌着(はだぎ): áo lót

 

NHU

Kun:  やわ。らかい

On: ジョウ

柔道(じゅうどう): nhu đạo (võ judo)

柔軟(な)(じゅうなん): mềm dẻo, linh hoạt

柔らかい(やわらかい): mềm, êm (chỉ vật chất, hữu hình vd: chăn, gấu…)

 

HƯƠNG

Kun:  かお。り、かお。る

On: コウ

香水(こうすい): nước hoa

無香料(むこうりょう): không mùi

香辛料(こうしんりょう): gia vị

香り(かおり): mùi hương, hương thơm

 

NHUYỄN

Kun: やわ。らかい

On: ナン

軟弱(な)(なんじゃく): yếu

柔軟体操(じゅうなんたいそう): bài tập làm ấm người

軟らかい(やわらかい): êm, mềm (vô hình, trừu trượng vd: giọng nói, giọng văn…)

 

DUNG

Kun: と。ける、と。かす

On: ヨウ

溶岩(ようがん): dung nham

溶ける(とける): (cái gì) tan chảy, tan rã

溶かす(とかす): hòa tan, làm nóng chảy (cái gì)

 

TRẠC

Kun: 

On: タク

洗濯(せんたく): sự giặt giũ

洗濯機(せんたくき): máy giặt

 

TIẾP

Kun: 

On: セツ

直接(ちょくせつ): trực tiếp

間接(かんせつ): gián tiếp

面接(めんせつ): cuộc phỏng vấn

接近(せっきん): sự tiếp cận, sự tiến lại gần

 

ĐỒ

Kun: ぬ。る

On: 

塗る(ぬる): sơn, bôi, xoa…

 

TỰ

Kun: 

On: ショ

一緒(いっしょ): cùng nhau

 

Kun: どろ 

On: 

泥(どろ): bùn

泥棒(どろぼう): kẻ trộm

 

DU

Kun: き

On: オウ

卵黄(らんおう)・卵の黄身(たまごのきみ): lòng đỏ trứng

黄色(きいろ): màu vàng

 

ĐỒ

Kun: 

On: ト

用途(ようと): ứng dụng, sự sử dụng

途中(とちゅう): trên đường, dọc đường

中途(ちゅうと): nửa chừng/ chưa xong

途端(とたん): ngay khi, vừa lúc

 

CỤ

Kun: 

On: グ

道具(どうぐ): đạo cụ, dụng cụ

具合(ぐあい): điều kiện

家具(かぐ): nội thất

雨具(あまぐ): đồ đi mưa

 

SÀNG

Kun: ゆか、とこ

On: ショウ

起床(きしょう): sự (ngủ) dậy, thức dậy

床(ゆか): sàn nhà

床屋(とこや): tiệm cắt tóc

床の間(とこのま): hốc tường, tủ âm tường

 

BÍCH

Kun:  かべ

On: 

壁(かべ): tường

 

CAN

Kun:  かわ。く、かわ。かす

On: カン

乾電池(かんでんち): pin khô

乾く(かわく): (cái gì) khô, ráo

乾かす(かわかす): làm khô (cái gì)

 

BỐ

Kun: ぬの

On: フ

毛布(もうふ): chăn

分布(ぶんぷ): phân bố, phân chia

座布団(ざぶとん): đệm ngồi kiểu Nhật

布(ぬの): cái giẻ, mảnh vải

 

 

Đây chính là 座布団(ざぶとん)đấy các bạn ạ!

TRỤ

Kun: はしら

On: チュウ

電柱(でんちゅう): cột điện

柱(はしら): cây cột, trụ

 

TRÙNG

Kun: むし

On: チュウ

防虫剤(ぼうちゅうざい): thuốc diệt côn trùng

殺虫剤(さっちゅざい): thuốc trừ sâu

虫(むし): côn trùng

虫歯(むしば): sâu răng

 

XỈ

Kun: は

On: シ

歯科(しか): nha khoa

歯周病(ししゅうびょう): bệnh về răng

歯医者(はいしゃ): nha sĩ

歯車(はぐるま): bánh răng

 

PHÒNG

Kun: ふせ。ぐ

On: ボウ

予防(よぼう): sự dự phòng, phòng ngừa

消防(しょうぼう): phòng chống cháy

防止(ぼうし): sự đề phòng

防ぐ(ふせぐ): phòng ngừa

 

MA

Kun: みが。く

On: 

磨く(みがく): đánh bóng, chải, cọ

歯磨き(はみがき): đánh răng

 

BẠT

Kun: ぬ。く、ぬ。ける 

On: バツ

抜群(ばつぐん): sự xuất chúng, nổi bật

抜ける(ぬける): (cái gì bị) rơi rụng/ mất

抜く(ぬく): bỏ/ trích/ sót (cái gì)

追い抜く(おいぬく): bỏ (cái gì) lại phía sau, bứt lên

 

NÃO

Kun: なや。む

On: 

悩む(なやむ): lo lắng, muộn phiền về điều gì

悩み(なやみ): mối lo lắng, sự phiền muộn

 

PHÁT

Kun: かみ

On: 

髪(かみ): tóc

髪の毛(かみのけ): sợi tóc

白髪(しらが): tóc bạc, tóc muối tiêu

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại phần 1 nha:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji về đồ dùng gia đình (Phần 1)

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị