Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N3 / Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: a- e- i- o- u-
Học Kanji N3

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: a- e- i- o- u-

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu với hàng đầu tiên trong bảng chữ cái nhé! Kanji N3 theo âm on: a- e- i- o- u- của Nhật Bản cũng như từ Hán Việt trong tiếng Việt, đều đa phần có nguồn gốc từ chữ Hán trong tiếng Trung, chính vì vậy có thể học các Hán tự theo âm đọc (âm on) sẽ giúp các bạn dễ nhớ đấy!

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on

あ - え - い - お - う -

 

kanji n3 theo âm on a- e- i- o- u-

 

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

-

AN

Kun: 

On: アン

安心(あんしん): an tâm, yên tâm

安全(あんぜん): an toàn

 

ÁN

Kun: 

On: アン

案内(あんない): hướng dẫn

案(あん): đề án, đề xuất

え -

KINH

Kun: 

On: エイ

営業(えいぎょう): sự kinh doanh, bán hàng

 

YÊN

Kun: けむり

On: エン

禁煙(きんえん): cấm hút thuốc

煙(けむり): khói

 

VIÊN

Kun: 

On: エン

動物園(どうぶつえん): sở thú

 

DIÊM

Kun: 

On: エン

食塩(しょくえん): muối ăn

塩(しお): muối

 

DỊCH

Kun: やさ。しい

On: エキ

貿易(ぼうえき): sự mậu dịch

易しい(やさしい): sự dễ dàng

い -

Y

Kun: 

On: イ

衣類(いるい): quần áo, trang phục

衣服(いふく): y phục

 

DI

Kun: うつ。る、うつ。す

On: イ

移動(いどう): di động, di chuyển

移る(うつる): (tự) di chuyển, lan ra

移す(うつす): (tha) thay đổi, chuyển đi

 

VI

Kun: ちが。う、ちが。える

On: イ

違う(ちがう): khác, không giống

間違い(まちがい): sự nhẫm lẫn, sự sai xót

間違う(まちがう)・間違える(まちがる): mắc sai lầm, nhẫm lẫn

 

NHÂN

Kun:  

On: イン

原因(げんいん): nguyên nhân

 

DỤC

Kun: そだ。つ、そだ。てる

On: イク

教育(きょういく): giáo dục

育てる(そだてる): (tha) nuôi dưỡng, trồng trọt

育つ(そだつ): (tự) lớn lên, phát triển

お -

HOÀNH

Kun: よこ

On: オウ

横断(おうだん): băng qua, ngang qua

横断歩道(おうだんほどう): đường cho người đi bộ

横(よこ): bề ngang, chiều ngang

 

ÁP

Kun: お。す、お。さえる

On: オウ

押す(おす): (tha) ấn, đẩy, áp

押さえる(おさえる): (tha) giữ lấy, nắm lấy, bắt lấy

押し入れ(おしいれ): tủ âm tường

 

ÁO

Kun: おく

On: オウ

奥さん(おくさん): vợ, người vợ

奥(おく): bên trong

 

Ô

Kun: きたな。い、よご。れる

On: オ

汚い(きたない): bẩn, dơ

汚れる(よごれる): (tự) không sạch sẽ, bị bẩn

 

ÔN

Kun: あたたか。い

On: オン

温度(おんど): độ ẩm

気温(きおん): hơi ẩm

温かい(あたたかい): ấm áp, ôn hòa

常温(じょうおん): nhiệt độ bình thường

う-

VÂN

Kun: あめ、あま

On: ウ

雨(あめ): mưa, cơn mưa

 

VÂN

Kun: くも

On: ウン

雲(くも): đám mây, mây

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Nhà và khu phố

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị