Trang chủ / Thư viện / Học ngữ pháp tiếng Nhật / Ngữ pháp N2 / LƯU NGAY tổng hợp ngữ pháp N2 tiếng Nhật QUAN TRỌNG nhất
Ngữ pháp N2

LƯU NGAY Tổng Hợp Ngữ Pháp N2 Tiếng Nhật QUAN TRỌNG Nhất

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp các bạn LƯU NGAY tổng hợp ngữ pháp N2 tiếng Nhật QUAN TRỌNG nhất, dựa theo giáo trình 『新完全マスター文法 日本語能力試験N2』. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn khi ôn luyện sau khi hoàn thành quá trình học tập.

tổng hợp ngữ pháp n2, tổng hợp ngữ pháp n2 shinkanzen, tổng hợp ngữ pháp n2 mimikara, tổng hợp ngữ pháp n2 jlpt, tổng hợp ngữ pháp n2 try, ngữ pháp n2 mimikara, ngữ pháp n2 shinkanzen, ngữ pháp n2 soumatome, tóm tắt ngữ pháp n2, tổng hợp ngữ pháp n2 pdf, shinkanzen n2 ngữ pháp pdf

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N2 TIẾNG NHẬT QUAN TRỌNG NHẤT

Xem và download ebook Tổng hợp Ngữ pháp N2 pdf ngay tại đây!

>>> Ebook tổng hợp các mẫu ngữ pháp N2

1. ~際(に): Khi (dùng trong thông báo).

2. ~に際して・にあたって : Nhân dịp (trường hợp cụ thể, diễn ra một lần).

3. ~たとたん(に): Ngay lập tức.

4. ~(か)と思うと・~(か)と思ったら: Vừa mới...thì.

5. ~か~ないかうちに: Vừa mới...thì.

6. 最中だ: Giữa lúc...

7. ~うちに : Trong lúc / Tranh thủ.

8. ~ばかりだ・~一方だ: Xu hướng biến đổi.

9. ~(よ)うとしている: Sắp sửa, định.

10. ~つつある: Xu hướng đang biến đổi.

11. ~つつ: Vừa làm cái này, vừa làm cái kia.

12. ~てはじめて: Chỉ sau khi...mới.

13. ~上(で): Sau khi làm 1 việc mang tính chuẩn bị...thì.

14. ~次第: Sau khi.

15. ~て以来・~てこのかた: Sau khi...một trạng thái mãi diễn ra.

16. ~てからでないと・~てからでなければ: Nếu không làm một việc mang tính chuẩn bị...thì không thể.

17. ~をはじめ(として): Đưa ra ví dụ tiêu biểu của tập hợp.

18. ~からして: Đưa ra ví dụ nhỏ để thấy toàn thể.

19. ~にわたって: Trong phạm vi.

20. ~を通じて・~をとおして: Thông qua, trong suốt khoảng.

21. ~限り: Giới hạn trong toàn bộ phạm vi.

22. ~だけ: Đến mốc giới hạn của phạm vi

23. ~に限り: Ngoại lệ, chỉ dành cho.

24. ~限り(は): Chừng nào, khi nào còn...

25. ~限りでは: Trong phạm vi thông tin được biết.

26. ~に限って: Việc khác với ngày thường / Không may vào đúng lúc / Nói phán đoán, tin tưởng tốt.

27. ~に限らず: Không giới hạn phạm vi (còn phạm vi lớn hơn).

28. ~のみならず: Không giới hạn chủng loại (còn thứ khác).

29. ~ばかりか: Không chỉ, mà còn hơn thế về mức độ.

30. ~はもとより: Thứ này thì đương nhiên...thứ khác cũng vậy.

31. ~上(に): Thêm vào đó.

32. ~に関して: Liên quan đến...

33. ~をめぐって: Tranh luận, đấu tranh xoay quanh.

34. ~にかけては: Giỏi nhất về phương diện nào.

35. ~に対して: Thái độ đối với người khác, quan điểm khác / Đối lập.

36. ~にこたえて: Đáp lại nguyện vọng, mong muốn.

37. ~をもとに(して): Dựa trên cái làm gốc để tạo cái mới.

38. ~に基づいて: Dựa trên những tiêu chuẩn đã được đặt ra.

39. ~に沿って: Tuân theo, dọc theo.

40. ~のもとで・~のもとに: Dưới sự ảnh hưởng, dưới sự bảo vệ của...

41. ~向けだ: Hướng tới đối tượng.

42. ~につれて・~にしたがって: Ảnh hưởng kéo theo theo đổi (thay đổi rõ về 1 chiều hướng).

43. ~にともなって・~とともに: Ảnh hưởng kéo theo thay đổi (thay đổi chung, không có chiều hướng).

44. ~次第だ: Phụ thuộc vào...để quyết định.

45. ~に応じて: Ứng với, phù hợp với.

46. ~につけて: Mỗi lần làm gì thì có cảm giác...

47. ~やら~やら: Đưa ra ví dụ, có nhiều cái khác nữa.

48. ~というか~というか: Nói cách này hay cách khác cũng được.

49. ~にしても~にしても・~にしろ~にしろ・~にせよ~にせよ: Dù cái này hay cái kia cũng vậy.

50. ~といった: Đưa ra vài ví dụ cụ thể.

51. ~を問わず: Không yêu cầu về...

52. ~にかかわりなく・~にかかわらず: Không liên quan đến...

53. ~もかまわず: Không ngại, không màng đến...

54. ~はともかく(として): Bỏ qua việc này, nói việc kia trước do chủ quan người nói.

55. ~はさておき: Tạm gác việc này, nói việc kia trước vì nó quan trọng hơn.

56. ~わけがない: Tuyệt đối không thể có chuyện.

57. ~どころではない・~どころか: Không chỉ là, thực tế còn khác xa hơn thế.

58. ~ものか: Tuyệt đối không.

59. ~わけではない・~というわけではない: Không hẳn là.

60. ~というものではない・~というものでもない: Không phải cứ đáp ứng được điều kiện là được.

61. ~とは: Định nghĩa.

62. ~といえば: Nhân tiện nhắc đến / Nói...thì đúng là...thật, nhưng...

63. ~というと・~といえば・といったら: Nhắc đến...thì nghĩ tới ngay.

64. ~(のこと)となると: Cứ động đến chủ đề...là thái độ thay đổi khác lạ.

65. ~といったら: Nhấn mạnh mức độ khác thường khi nhắc đến...

66. ~にもかかわらず: Không màng đến, mặc dù.

67. ~ものの・とはいうものの: Mặc dù.

68. ~ながら(も): Mặc dù (tiêu cực).

69. ~つつ(も): Hành động trái ngược suy nghĩ.

70. ~といっても: Dù nói là...nhưng.

71. ~からといって: Dù vì lí do...

72. ~としたら・~とすれば・~とすると・~となったら・となれば・となると: Đưa giả định, tình huống.

73. ~ものなら: Nếu được như ước muốn...

74. ~(よ)うものなら: Nếu làm gì thì hậu quả không tốt xảy ra.

75. ~ないことには: Nếu như không...thì không thể.

76. ~を抜きにしては: Nếu không nhờ có...thì không thể.

77. ~としても・~にしても・~にしろ・~にせよ : Giả dụ như, dù có thê nào...cũng vẫn.

78. ~によって: Lí do, phương tiện.

79. ~ものだから・~もので・~もの: Lí do bao biện.

80. ~おかげで/~せいだ: Nhờ có (tích cực) / Bởi tại (tiêu cực).

81. ~あまり・あまりの~に: Vì quá, rất...nên.

82. ~につき: Đưa ra lí do trang trọng (trong thông báo).

83. ~ことだし: Đưa một trong số lí do.

84. ~のことだから: Nhận định, suy luận về một người.

85. ~だけに: Nhấn mạnh lí do.

86. ~ばかりに: Chỉ vì...kết quả không tốt.

87. ~からには・~以上(は)・~上は: Một khi, vì đã là...

88. ~がたい: Khó thực hiện hành động (do lí do về tâm lí).

89. ~わけにはいかない・~わけにもいかない: Không thể (vì phải làm theo lẽ thường).

90. ~かねる: Khó có thể (để từ chối).

91. ~ようがない: Dù muốn nhưng đành phải...

92. ~どころではない: Không phải lúc, không tiện để...

93. ~得る/~得ない: Có thể / Không thể.

94. ~わりに(は): Mức độ khác với tiêu chuẩn đằng trước.

95. ~にしては: So với mức độ cụ thể thì...

96. ~だけ(のことは)ある: Đúng với kì vọng, suy nghĩ.

97. ~として: Với tư cách là.

98. ~にとって: Đối với quan điểm của...

99. ~にしたら・~にすれば・~にしてみれば・~にしても: Đứng ở lập trường của...

100. ~たところ: Sau khi thử làm gì thì nhận được kết quả.

101. ~きり: Sau suốt khoảng thời gian dài, một trạng thái không đổi.

102. ~あげく: Sau khoảng thời gian dài, kết quả không tốt.

103. ~末(に): Sau khoảng thời gian dài, cuối cùng cũng đạt kết quả tốt.

104. ~ところだった: Suýt nữa, chỉ còn chút nữa thì...

105. ~ずじまいだ: Định làm mà kết cục không làm được đã kết thúc.

106. ~ぐらい・~くらい: Mức độ thấp nhất.

107. ~など・~なんか・~なんて: Đưa ra ví dụ, có ý hạ thấp sự vật sự việc.

108. ~まで・~までして・~てまで: Mức độ cao nhất.

109. ~として~ない: Đến một...cũng không.

110. ~さえ: Mức độ thấp nhất, những cái khác thì đương nhiên.

111. ~てでも: Đến mức phải dung cách bình thường không làm.

112. ~とみえる: Dựa vào chứng cứ có sẵn để phán đoán.

113. ~かねない: E rằng, có thể xảy ra kết quả xấu.

114. ~おそれがある: E rằng sẽ xảy ra chuyện xấu ( nói trên tin tức, diễn thuyết).

115. ~まい/~ではあるまいか (まい=ないだろう): Có lẽ là không.

116. ~に違いない・~に相違ない: Phán đoán chắc chắn dựa vào chứng cứ.

117. ~にきまっている: Phán đoán chắc chắn dựa vào chủ quan người nói.

118. ~ものだ: Đưa ra sự thực, chân lí.

119. ~というものだ: Đúng thật là, đúng là kiểu...

120. ~にすぎない: Không quá, không hơn.

121. ~にほかならない: Chính là, không gì khác.

122. ~に越したことはない: Không nhất thiết, nhưng được thì tốt.

123. ~しかない・~よりほかない: Không có cách khác, đành phải.

124. ~べきだ/~べきではない: Nên / Không nên (theo đạo đức, lẽ thường).

125. ~(よ)うではないか: Lời kêu gọi tập thể làm việc gì.

126. ~ことだ: Lời khuyên trong tình huống cụ thể.

127. ~ものだ/~ものではない: Nên / Không nên (lời khuyên chung chung).

128. ~ことはない: Không cần.

129. ~まい/~(よ)うか~まいか: Không có ý định.

130. ~ものか: Tuyệt đối không có ý định.

131. ~てしかたがない・~てしょうがない・~てたまらない: Rất...

132. ~てならない: Rất... (về cảm xúc).

133. ~ないではいられない・~ずにはいられない: Không thể không, không thể kìm nén được.

134. ~ないわけに(は)いかない: Phải làm việc gì (theo đạo đức, lẽ thường).

135. ~ざるを得ない: Đành phải.

136. ~たいものだ・~てほしいものだ: Nhấn mạnh mong muốn.

137. ~ものだ: Hoài niệm trong quá khứ / Nhấn mạnh cảm xúc.

138. ~ないもの(だろう)か: Mong muốn xảy ra dù khó.

139. ~ものがある: Có cảm giác rằng...

140. ~ことだ: Cảm giác thật là...

141. ~ことだろう・~ことか: Rất nhiều, biết bao (đi với từ để hỏi)

Tham khảo:

DANH SÁCH TỔNG HỢP CÁC BÀI NGỮ PHÁP N2

tổng hợp ngữ pháp n2, tổng hợp ngữ pháp n2 shinkanzen, tổng hợp ngữ pháp n2 mimikara, tổng hợp ngữ pháp n2 jlpt, tổng hợp ngữ pháp n2 try, ngữ pháp n2 mimikara, ngữ pháp n2 shinkanzen, ngữ pháp n2 soumatome, tóm tắt ngữ pháp n2, tổng hợp ngữ pháp n2 pdf, shinkanzen n2 ngữ pháp pdf

Bài 1: Những mẫu câu thể hiện thời điểm khi, ngay sau khi

祭(に)

〜に際して・〜にあたって

たとたん (に)

〜(か)と思うと・〜(か)と思ったら

〜か〜ないかのうちに

Bài 2: Những mẫu câu thể hiện quá trình thực hiện của hành động

〜最中だ

〜うちに

〜ばかりだ・〜一方だ  

〜(よ)うとしている

〜つつある

〜つつ

Bài 3: Những mẫu câu thể hiện thứ tự trước sau của hành động

~てはじめて

〜上で

〜次第

〜て以来・〜てこのかた

〜てからでないと・〜てからでなければ

Bài 4: Những mẫu câu thể hiện phạm vi, giới hạn

〜をはじめ(として)

〜からして

〜にわたって

〜を通じて・〜を通して

〜限り

〜だけ

Bài 5: Những mẫu câu thể hiện giới hạn đi với 限り

~に限り 

~限り(は)

〜に限りでは

〜に限って

Bài 6: Những mẫu câu thể hiện ý không chỉ vậy, hơn nữa

〜に限らず

〜のみならず

〜ばかりか

〜はもとより

〜上(に)

Bài 7: Những mẫu câu thể hiện thái độ, hành động xoay quanh một chủ đề, một đối tượng

〜に関して

〜をめぐって

〜にかけては

〜に対して

〜にこたえて

Bài 8: Những mẫu câu thể hiện hành động dựa theo, tuân theo

〜をもとに(して)

〜に基づいて

〜に沿って

〜のもとで・〜のもとに

〜向けだ

Bài 9: Những mẫu câu thể hiện quan hệ kéo theo, phụ thuộc tương ứng

〜につれて・〜にしたがって

〜に伴って・〜とともに

〜次第だ

〜応じて

〜につけて

Bài 10: Các mẫu câu dùng để đưa ra ví dụ

〜やら〜やら

〜というか〜というか

〜にしても〜にしても・〜にしろ〜にしろ・〜にしよ〜にちよ

〜といった

Bài 11: Những mẫu câu diễn đạt ý không liên quan tới, không màng tới

〜を問わず

〜にかかわりなく・〜にかかわらず

〜もかまわず

〜はともかく(として)

〜はさておき

Bài 12: Những mẫu câu phủ định dùng mang ý nhấn mạnh

〜わけがない

〜どころではない・〜どころか

〜ものか

〜わけではない・〜というわけだはない

〜というものではない・〜というものでもない

Bài 13: Những cách đưa ra một chủ đề, nói về chủ đề

〜とは

〜といえば

〜というと・〜といえば・〜といったら

〜(のこと)となると

〜といったら

Bài 14: Những cách thể hiện ý “mặc dù” trong câu.

〜にもかかわらず

〜ものの・〜とはいうものの

〜ながら(も)

〜つつ(も)

〜といっても

Bài 15: Những mẫu câu đưa ra giả định và kết quả

〜としたら・〜とすれば・〜とすると・〜となったら・〜となれば・〜となると

〜ものなら

〜(よ)うものなら

〜ないことには

〜を抜きにしては

〜としても・〜にしても・〜にしろ・〜にせよ

Bài 16: Những mẫu câu biểu đạt nguyên nhân lí do (phần 1)

〜によって

〜ものながら・〜もので・〜もの

〜おかげだ / 〜せいだ

〜あまり・〜あまりの〜に

〜につき

Bài 17: Những mẫu câu biểu đạt nguyên nhân lí do (phần 2)

〜ことだし

〜のことだから

〜だけに

〜ばかりに

〜からには・〜以上(は)・〜上は

Bài 18: Cách thể hiện ý không thể, khó mà thực hiện một hành động

〜がたい

〜わけにはいかない・〜わけにもいかない

〜かねる

〜ようがない

〜どころではない

〜得る/〜得ない

Bài 19: Cách đưa ra đánh giá khi so về một phương diện, khi đứng ở một lập trường

〜わりに(は)

〜にしては

〜だけ(のことは)ある

〜として

〜にとって

〜にしたら・〜にすれば・〜にしてみれば・〜にしても

Bài 20: Các mẫu câu nhấn mạnh vào kết quả

〜たところ

〜きり

〜あげく

〜末(に)

〜ところだった

〜ずじまいだ

Bài 21: Những mẫu câu dùng để đề cao hoặc hạ thấp mức độ

〜ぐらい・〜くらい

〜など・〜なんて・〜なんか

〜まで・〜までして・〜てまで

〜として〜ない

〜さえ

〜てでも

Bài 22: Những mẫu câu dùng để đưa ra phán đoán, suy luận

~とみえる

~かねない

~おそれがある

~に違いない・に相違ない

~にきまっている

Bài 23: Những mẫu câu đưa ra quan điểm, cảm tưởng theo chủ quan người nói

〜ものだ

〜というものだ

〜にすぎない

〜にほかならない

〜に越したことはない

〜しかない・よりほかない

〜べきだ /〜 べきではない

Bài 24: Những mẫu câu dùng để đưa ra lời đề xuất, lời khuyên

〜(よ)うではないか

〜ことだ

〜ものだ/ 〜ものではない

〜ことはない

〜まい・〜(よ)うか〜まいか

〜ものか

Bài 25: Những mẫu câu nhấn mạnh về cảm xúc, buộc phải làm gì

〜てしかたがない・〜てしょうがない・〜てたまらない

〜てならない

〜ないではいられない・〜ずにはいられない

〜ないわけに(は)いかない

〜ざるを得ない

Bài 26: Những mẫu câu nhấn mạnh về cảm xúc, mong muốn của người nói

〜たいものだ・〜てほしいものだ

〜ものだ

〜ないもの(だろう)か

〜ものがある

〜ことだ

〜ことだろう・〜ことか

Trên đây là bài viết về tổng hợp ngữ pháp N2 mà Kosei đã cung cấp. Hi vọng bài viết đã mang lại nhiều thông tin bổ ích đến cho các bạn đọc và giúp các bạn phần nào trong quá trình ôn tập và củng cố kiến thức!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục các bài viết khác liên quan nhé! 

>>> Khóa học tiếng Nhật N2

>>> Tổng hợp Từ vựng đã thi trong N2 (phần 1)

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp: chủ đề An ủi, động viên

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị