Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Trong ví của bạn có gì?
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Trong ví của bạn có gì?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong ví của bạn có gì vậy? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thử xem chiếc ví thân yêu của bạn có những gì trong chuyên mục học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay nhé!

Trong ví của bạn có gì?

 

trong ví của bạn có gì

 

  1. 運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe

 私は、昨日で運転免許の期限が切れたので、運転できません。

Bằng lái xe của tôi đã hết hạn ngày hôm qua nên tôi không thể lái xe được.

  1. クレジットカード: thẻ tín dụng

  2. クレジットカードで買う: mua bằng thẻ tín dụng

  3.  クーポン券(けん): phiếu giảm giá

  4.  図書館(としょかん)カード: thẻ thư viện

  5.  名刺(めいし): danh thiếp

  6.  デビットカード: thẻ ghi nợ

その女性はデビットカードで支払いをしています。

Người phụ nữ đó thanh toán tiền bằng thẻ ghi nợ.

  1.  現金(げんきん): tiền mặt

 現金で数百ドルあります。

Tôi có vài trăm dollar tiền mặt.

  1. 健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm y tế

  2.  会員証(かいいんしょう): thẻ hội viên

  3. 学生証(がくせいしょう): thẻ sinh viên

  4. 銀貨(ぎんか): tiền xu

  5. 小銭(こぜに): tiền xu

  6. 財布(さいふ): ví

  7. かぎ: chìa khóa

  8. レシート: hóa đơn

  9. 写真(しゃしん): ảnh

  10. お菓子(かし): kẹo

  11. お下(さ)げ: dây buộc tóc

  12. イヤホーン: tai nghe

  13. 携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động

  14. 紙(かみ): giấy

  15. ティシュー: giấy ăn

  16. 口紅(くちべに): son

  17. 証明書(しょうめいしょ): chứng minh thư

  18. 駐車場(ちゅうしゃじょう)カード: thẻ gửi xe

  19. あぶらとり紙: giấy thấm dầu

  20. 手鏡(てかがみ): gương cầm tay

  21. 櫛(くし): lược

  22. 香水(こうすい): nước hoa

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với 1 chủ đề từ vựng mà các bạn nữ rất chú ý nha:

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm

>>> Khóa học N3 Online

>>> Thể hiện tính cách như thế nào trong tiếng Nhật?

>>> Làm sao để than vãn bằng tiếng Nhật?

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị