Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáng Sinh
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Giáng Sinh

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học những từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáng Sinh nhé. Sắp đến Giáng Sinh rồi, mọi người đã biết các từ vựng về chủ đề này chưa? Bỏ túi ngay 33 từ vựng nào.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáng Sinh

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề giáng sinh, chúc mừng giáng sinh tiếng nhật, chúc giáng sinh tiếng nhật, giáng sinh tiếng nhật là gì, chúc giáng sinh trong tiếng nhật, những lời chúc mừng giáng sinh bằng tiếng nhật, giáng sinh an lành tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật về giáng sinh, từ vựng tiếng nhật giáng sinh, tiếng nhật giáng sinh
  1. メリークリスマス: Chúc mừng giáng sinh.

  2. クリスマスイブ: Đêm giáng sinh.

  3. クリスマス: Ngày giáng sinh.

  4. サンタクロース: Ông già Noel.

  5. プレゼント: Quà tặng.

  6. 雪だるま: Người tuyết.

  7. 教会: Nhà thờ.

  8. イエス: Chúa Giesu.

  9. 神父: Cha xứ.

  10. 十字架 : Cây thánh giá.

  11. 聖書 : Kinh thánh.

  12. クリスマスツリー: Cây thông Noel.

  13. リース : Vòng hoa trang trí.

  14. ロウソク: Nến.

  15.  星 ほし : Ngôi sao.

  16. クリスマスの装飾品 : Trái châu.

  17.  靴下 くつした : Bít tất.

  18. 袋 ふくろ : Túi quà.

  19.  ソリ : Xe trượt tuyết.

  20.  煙突 えんとつ : Ống khói.

  21. 馴鹿 となかい : Tuần lộc.

  22.  雪 ゆき : Tuyết.

  23.  希望 きぼう : Điều ước.

  24. 子供 こども : Trẻ em.

  25.  ビュッシュ・ド・ノエル : Bánh khúc gỗ.

  26. 飛ぶ とぶ : Bay.

  27.  寒い さむい : Lạnh.

  28.  逃げる にげる : Chạy.

  29.  ウール帽子 ウールぼうし : Nón len.

  30. 上着 うわぎ : Áo ấm.

  31. セーター : Áo len.

  32.  手袋 てぶくろ : Găng tay.

  33. ハッピー メリー クリスマス: Chúc mừng giáng sinh vui vẻ.

  34. オーナメント: Vật trang trí.

  35. ホリー: Cây nhựa ruồi.

  36. ベル: Chuông.

  37. ギフト: Quà.

  38. ストッキング: Tất dài.

  39. キャンディー:Kẹo.

  40. エルフ:Chú lùn.

  41. クリスマスカード:Thiệp giáng sinh.

  42. サンタ クロースのそり:Xe trượt tuyết của ông già Noel.

  43. 七面鳥(しちめんちょう):Món gà tây.

  44. クリスマスキャロル: Bài hát Giáng sinh.

  45. ジンジャーブレッド: Bánh gừng.

  46. エンゼル・天使(てんし):Thiên thần.

  47. 雪(ゆき): tuyết.

  48. 氷柱(ひょうちゅう): Cột băng.

  49. 暖炉(だんろ): Lò sưởi.

  50. リボン: Ruy băng.

  51. 花輪(はなわ):Vòng hoa Giáng sinh.

  52. クッキー:Bánh quy.

  53. 鹿(しか): Con hươu.

  54. 木切(きぎ)れ・薪(たきぎ): Củi.

  55. マフラー: Khăn choàng.

  56. ヤドリギ: Cây tầm gửi.

Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật

Trong lễ giáng sinh thì không thể thiếu những câu chúc an lành, sức khỏe, may mắn tới những người thân yêu của mình. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ gửi tới các bạn một số lời chúc giáng sinh bằng tiếng Nhật. Các bạn hãy học và trao tặng những lời yêu thương đến những người thân yêu của mình nhé!

1. メリー クリスマス!(クリスマスおめでとう!) (meri-kurisumasu) – chúc mừng giáng sinh.

2. ハッピー メリー クリスマス! (happi meri-kurisumasu) : chúc giáng sinh vui vẻ! 

3. 楽しいクリスマスでありますように。 (anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ.

4. クリスマスの幸運をお祈りします。 (kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn.

5. クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。 (kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ).

6. 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。 (tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ).

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề Giáng sinh mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng thú vị khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Chủ đề từ vựng tiếng Nhật ngày Tết

>>> Học 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Ba lá bùa

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị