Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Mối quan hệ giữa người với người
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Mối quan hệ giữa người với người

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Những từ vựng tiếng Nhật N3 mối quan hệ giữa người với người: Nam giới và nữ giới, tiền bối và hậu bối, cấp trên và cấp dưới... xã hội chính là một bức tranh khổng lồ đầy màu sắc được ghép từ vô số các mối quan hệ giữa người với người như thế ! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ vựng thuộc chủ đề này nhé!

Những từ tiếng Nhật trong quan hệ người với người

 

từ vựng tiếng nhật n3 mối quan hệ giữa người với người

 

相手との関係

– Tương

– Thủ

– Quan

– Hệ

あいてとのかんけい

Quan hệ với người khác

電話の相手

– Điện

– Thoại

でんわのあいて

Đối phương trên điện thoại

自分の部屋

– Tự

– Phân

– Bộ

– Ốc

じぶんのへや

Phòng riêng

自分でやる

 

じぶんでやる

Tự làm (việc gì)

上司

– Thượng

– Tư

じょうし

Sếp, cấp trên

部下

– Hạ

ぶか

Cấp dưới

先輩

– Tiên

– Bối

せんぱい

Tiền bối, đàn anh

後輩

– Hậu

こうはい

Đàn em, hậu bối

新人

– Tân

– Nhân

しんじん

Người mới, tân binh

目上の人

– Mục

めうえのひと

Cấp trên/ người giỏi hơn

年上

– Niên

としうえ

Người lớn tuổi hơn

年下

 

としした

Người ít tuổi hơn

同い年

– Đồng

おないどし

Người cùng tuổi

私の彼

– Tư

– Bỉ

わたしのかれ

Bạn trai tôi

僕の彼女

– Phó

– Nữ

ぼくのかのじょ

Bạn gái tôi

– Trọng

なか

Quan hệ, mối quan hệ

仲がいい

 

なかがいい

Quan hệ tốt, thân thiết

仲が悪い

– Ác

なかがわるい

Quan hệ không tốt

仲良し

– Lương

なかよし

Bạn bè, bạn

親友

– Thân

– Hữu

しんゆう

Bạn thân

仲間

– Gian

なかま

Đồng nghiệp, đồng đội, bạn

ライバル

ライバル (rival)

 

Kẻ thù

~同士

– Sĩ

~どうし

Đồng chí, bạn học

一緒に

– Nhất

– Tự

いっしょに

Cùng nhau

別々に

– Biệt

べつべつに

Riêng, không cùng nhau

グループ

グループ (group)

 

Nhóm, hội

集まり

– Tập

あつまり

Sự tập hợp, sự tụ họp

集団

– Đoàn

しゅうだん

Tập thể, tập đoàn

団体

– Thể

だんたい

Tổ chức, đoàn thể

個人

個 – Cá

こじん

Cá nhân

メンバー

メンバー (member)

 

Thành viên, hội viên

会員

– Hội

– Viên

かいいん

入会する

– Nhập

にゅうかいする

Gia nhập, nhập hội

リーダー

リーダー (leader)

 

Người lãnh đạo, người đứng đầu, ~ trưởng

女性

– Tính

じょせい

Phụ nữ, nữ giới

婦人向けの雑誌

– Phụ

– Hướng

– Tạp

– Chí

ふじんむけのざっし

Tạp chí dành cho phụ nữ

社長のお嬢さん

– Xã

– Trưởng

– Nương

しゃちょうのおじょうさん

Con gái giám đốc

男性

– Nam

だんせい

Nam giới, đàn ông

紳士用の服

– Thân

– Dụng

– Phục

しんしようのふく

Quần áo dành cho nam giới

交流する

– Giao

– Lưu

こうりゅうする

Giao lưu, tương tác

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Máy tính và Internet

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị