Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 10 cách hay hơn để nói 嫌い(きらい - ghét)trong giao tiếp tiếng Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

10 cách hay hơn để nói 嫌い(きらい - ghét)trong giao tiếp tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Kosei xin giới thiệu đến các bạn bài học 10 cách hay hơn để nói 嫌い(きらい - ghét)trong giao tiếp tiếng Nhật. Chúng ta thường dùng 嫌い khi muốn diễn tả sự chán ghét, khó chịu của bản thân. Đây là một từ khá phổ biến và thông dụng, tuy nhiên có thể bạn sẽ cảm thấy nhàm chán khi dùng đi dùng lại một cách diễn đạt.

10 cách hay hơn để nói 嫌い(きらい - ghét)

 

cách hay hơn để nói 嫌いtrong giao tiếp tiếng Nhật

 

Chúng ta thường dùng 嫌い khi muốn diễn tả sự chán ghét, khó chịu của bản thân. Đây là một từ khá phổ biến và thông dụng, tuy nhiên có thể bạn sẽ cảm thấy nhàm chán khi dùng đi dùng lại một cách diễn đạt. Bạn có thể tham khảo các cách diễn đạt sau để thấy rằng tiếng Nhật phong phú đến nhường nào nhé!

  1. 生理的に無理。

Việc đó hoàn toàn quá sức chịu đựng của tôi

  1. すっかり興ざめする

Cụt hứng, mất vui, mất hứng thú.

  1. この上なく不快

Không có gì khó chịu hơn việc này.

  1. 身震いがするほど嫌い

Ghét đến run cả người.

  1. 吐き気がするほど不快

Khó chịu đến buồn nôn.

  1. 顔をそむけずにいられないほど激しい嫌気

Kinh tởm/ căm ghét đến mức không thể nào không quay đi.

  1. 胃に穴が開くような気がする

Cảm thấy như dạ dày bị thủng lỗ.

  1. 土足で頭を踏みにじられる思い

Cảm thấy như bị ai đó dẫm giày lên đầu.

  1. 釜の中で煮られるような思い

Cảm thấy như bị nấu chín trong ấm nước.

  1. 日常から一気に魔界に落ちたよう

Cảm thấy như bỗng nhiên rơi từ trần gian xuống địa ngục.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách xử lý khi bị lạc nhé:

>>> Hỏi đường bằng tiếng Nhật

>>> Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa

>>> Các cấu trúc với つもり

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị