Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 10 câu nói về tình bạn hay nhất bằng tiếng Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

10 câu nói về tình bạn hay nhất bằng tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 10 câu nói tiếng Nhật về tình bạn hay và ý nghĩa nhất nhé.  じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó. Đó là câu nói thể hiện một tình bạn đẹp. 

10 câu nói về tình bạn hay nhất bằng tiếng Nhật

 

câu nói về tình bạn hay nhất bằng tiếng Nhật

 

1. 人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た. じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。 Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó. 2. 明 る い と こ ろ を 一 人 で 歩 く よ り, 暗 い と こ ろ を 仲 間 と 歩 く ほ う が い い. あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。 Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng. 3. 真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。 しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのことである。 Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn 4. 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。 しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょうをみせてくれるものだ。 Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc. 5. ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。 ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるかないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わたしのともだちでいてほしい。 Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi; Tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.

6. 真 の 友情 よ り か け が え の な い も の な ん て こ の 世 に は な い. し ん の ゆ う じ ょ う よ り か け が え の な い も の な ん て こ の よ に は な い. Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự. 7. 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。 ともだちっていうのはきみがきみらしくいられるようなぜったいてきなじゆうをくれるひとのことだ。 Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình. 8. 友 と い う の は つ く る も の で は な く, 生 ま れ る も の で あ る. と も と い う の は つ く る も の で は な く, う ま れ る も の で あ る. Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn 9. 友人とは君のことを知っていて、それでも好意を持ってくれている人のことです。 ゆうじんとはきみのことをしっていて、それでもこういをもってくれているひとのことです。 Bạn bè là người hiểu bạn và yêu thương bạn, cho dù có chuyện gì xảy ra thì vẫn luôn là người ủng hộ bạn 10. 親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す. し ん ゆ う は わ た し の い ち ば ん い い と こ ろ を ひ き だ し て く れ る ひ と で す. Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất.

Một bài hát cũng nói về tình bạn thân thiết. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát và hát tặng bạn thân mình nhé! 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Best friend

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tổng hợp hơn 40 cụm từ tiếng Nhật sử dụng trong công ty

>>> 15 câu giao tiếp thường dùng khi cần xin sự giúp đỡ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị