Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày
Học tiếng Nhật theo chủ đề

100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Học tiếng nhật qua 100 phó từ tiếng Nhật hay được người Nhật sử dụng trong giao tiếp thường ngày. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại nhé!

100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày

 

phó từ tiếng nhật hay được người nhật sử dụng trong giao tiếp

 

STT

Từ Vựng 

Ý nghĩa

1

今(いま)

Bây giờ, hiện tại

2

まだ

Chưa, vẫn

3

そう

Như vậy

4

もう

Đã, rồi

5

もう

Lại

6

どうぞ

Xin mời

7

よく

Thường

8

こう

Như thế này

9

もっと

Hơn nữa

10

直ぐ(すぐ)

Ngay lập tức

11

とても

Rất

12

いつも

Luôn luôn, lúc nào cũng

13

一番(いちばん)

Nhất, hàng đầu

14

一緒に(いっしょに)

Cùng nhau

15

かなり

Khá là, tương đối

16

少し(すこし)

Một ít

17

近く(ちかく)

Gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)

18

多分(たぶん)

Có lẽ

19

ちょっと

Một chút

20

いっぱい

Đầy

21

時々(ときどき)

Thỉnh thoảng

22

本当に(ほんとうに)

Thật sự

23

ゆっくり

Chậm, thong thả

24

ほとんど

Hầu hết

25

まず

Đầu tiên

26

あまり

Không … lắm

27

一人で(ひとりで)

Một mình

28

ちょうど

Vừa đúng

29

ようこそ

Chào mừng

30

絶対に(ぜったいに)

Tuyệt đối

31

なるほど

Quả đúng như vậy

32

つまり

Có nghĩa là, tức là, tóm lại là

33

そのまま

Cứ như vậy

34

はっきり

Rõ ràng

35

直接(ちょくせつ)

Trực tiếp

36

時に(とくに)

Đặc biệt

37

あちこち

Nơi này nơi kia

38

もし

Nếu

39

全く(まったく)

Hoàn toàn

40

もちろん

Đương nhiên, tất nhiên

41

やはり・やっぱり

Quả đúng như vậy

42

よろしく

Dùng để nhờ vả ai đó

43

いつか

Khi nào đó, 1 lúc nào đó

44

たくさん

Nhiều

45

初めて(はじめて)

Lần đầu tiên

46

また

Lại (1 lần nữa)

47

非常に(ひじょうに)

Rất, cực kỳ

48

必ず(かならず)

Chắc chắn, nhất định

49

急に(きゅうに)

Đột nhiên

50

ずっと

Suốt, liên tục

51

例えば(たとえば)

Ví dụ như

52

しばらく

Một lúc lâu

53

遠く(とおく)

Ở xa

54

やっと

Cuối cùng

55

どんどん

Ùn lên, ngày càng nhiều

56

早く(はやく)

Nhanh, sớm

57

なかなか

Mãi mà vẫn

58

      さっさと

      Nhanh nhanh chóng chóng

59

偶に(たまに)

Thỉnh thoảng

60

全然(ぜんぜん)

Hoàn toàn (không)

61

普段(ふだん)

Thông thường

62

いつでも

Lúc nào cũng

63

少しも(すこしも)

Ít nhất

64

そろそろ

Sắp đến lúc

65

めったに

hiếm khi

66

今まで

Cho tới bây giờ

67

少々(しょうしょう)

1 ít

68

ずいぶん

Cực kì, rất là

69

やっぱり

Quả thực

70

結構(けっこう)

Kha khá, tạm được

71

きっと

Chắc chắn

72

ほぼ

Khoảng

73

あんなに

Tới mức đó

74

ちゃんと

Nghiêm túc

75

のんびり

Thong thả

76

大分(だいぶ)

Phần lớn

77

真っ直ぐ(まっすぐ)

Thẳng

78

ぐっすり

Ngủ say

79

とにかく

Dù thế nào

80

ぶらぶら

Lang thang

81

いかが

Có được không?

82

きらきら

Lấp lánh

83

こんなに

Như thế này

84

再び(ふたたび)

Lại lần nữa

85

大抵(たいてい)

Thường thường

86

どきどき

Hồi hộp

87

にこにこ

Mỉm cười

38

ぐらぐら

Lắc lư

89

なるべく

Tới mức có thể

90

じっと

Chăm chú

91

別に(べつに)

Đặc biệt

92

どうしても

Dù thế nào đi nữa

93

ふらふら

Lảo đảo

94

段々(だんだん)

Dần dần

95

ぎらぎら

Chói chang

96

なんとか

Xem có cách nào đó

97

いよいよ

Cuối cùng

98

なにしろ

Dù sao đi nữa

99

どんどん

Nhanh chóng

100

一方(いっぽう)

Mặt khác

Học bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> Tổng hợp các phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1, N2 

>>> Phân loại phó từ tiếng Nhật

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị