Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2

Hôm nay, trong chuyên mục Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp các bạn 120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2. Trong trình độ N2, bên cạnh những động từ hoàn toàn mới thì còn một bộ phận lớn từ mới là những động từ ghép từ những động từ đơn lại với nhau. Cùng nhau ghi chép lại những cụm từ này nhé!

120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2

động từ ghép trong tiếng nhật n2

  1. 立(た)ち上(あ)がる: đứng dậy
  2. 飛(と)び上(あ)がる: bật lên, nhảy lên
  3. 浮(う)かび上(あ)がる: nổi lên
  4. 舞(ま)い上(あ)がる: nhảy lên
  5. 燃(も)え上(あ)がる: bốc cháy 
  6. 盛(も)り上(あ)がる: sôi động, phấn khích, dâng cao lên
  7. 湧(わ)き上(あ)がる: vang lên
  8. 晴(は)れ上(あ)がる: sáng lên
  9. 震(ふる)えあがる: run lên cầm cập
  10. 縮(ちぢ)み上(あ)がる: ngồi co rúm, thu mình lại 
  11. 干上(ひあ)がる: khô, cạn
  12. でき上(あが)る: xong
  13. 持(も)ち上(あ)げる: nâng, bốc lên
  14. 見上(みあ)げる: ngước lên
  15. 積(つ)み上(あ)げる: chất lên, vun 
  16. 打(う)ち上(あ)げる: bắn, phóng
  17. 立(た)ち上(あ)げる: mở máy, bắt đầu
  18. 切(き)り上(あ)げる: kết thúc, làm tròn
  19. 繰(く)り上(あ)げる: sớm hơn
  20. 磨(みが)き上(あ)げる: đánh bóng
  21. 鍛(きた)え上(あ)げる: huấn luyện, rèn luyện
  22. 書(か)き上(あ)げる: viết xong
  23. 育(そだ)て上(あ)げる: nuôi dưỡng
  24. 読(よ)み上(あ)げる: đọc to
  25. 数(かぞ)え上(あ)げる: liệt kê, đếm 
  26. 投(な)げ出(だ)す: ném đi, từ bỏ
  27. 持(も)ち出(だ)す: mang ra ngoài
  28. 追(お)い出(だ)す: xua ra, lùa ra
  29. 放(ほう)り出す: vứt ra, quẳng ra
  30. 貸(か)し出(だ)す: cho mượn
  31. 聞(き)き出(だ)す: hỏi, xin ý kiến
  32. 連(つ)れ出(だ)す: dẫn ra ngoài
  33. 引(ひ)っ張(ぱ)り出(だ)す: lôi ra, kéo ra ngoài
  34. 逃(に)げ出(だ)す: chạy trốn
  35. 飛(と)び出(だ)す: phóng ra, bay ra, chạy ra 
  36. 見(み)つけ出(だ)す: tìm thấy
  37. 探(さが)し出(だ)す:bắt được, tìm ra
  38. 書(か)き出(だ)す: bắt đầu viết
  39. 飛(と)び込(こ)む: nhảy vào, bước vào
  40. 駆(か)け込(こ)む: nhảy bổ vào, lao vào
     
  41. 割(わ)り込(こ)む: xen ngang
  42. 差(さ)し込(こ)む: rọi vào, tỏa sáng vào bên trong
  43. 染(し)み込(こ)む: thấm
  44. 詰(つ)め込(こ)む: nhét vào, nhồi nhét
  45. 飲(の)み込(こ)む: nuốt 
  46. 運(はこ)び込(こ)む: khuân, mang theo
  47. 打(う)ち込(こ)む: bắn, ném, dành cho
  48. 注(そそ)ぎ込(こ)む: đổ ra
  49. 引(ひ)き込(こ)む: dụ dỗ, lôi kéo vào
  50. 書(か)き込(こ)む: ghi vào, điền vào
  51. 巻(ま)き込(こ)む: cuộn vào, dính líu
  52. 追(お)い込(こ)む: dồn, lùa
  53. 呼(よ)び込(こ)む: gọi vào
  54. 座(すわ)り込(こ)む: ngồi xuống
  55. 寝込(ねこ)む: ngủ say 
  56. 話(はな)し込(こ)む: nói chuyện kỹ càng
  57. 黙(だま)り込(こ)む: im lặng
  58. 泊(と)まり込(こ)む: ở lại qua đêm
  59. 住(す)み込(こ)む: sống, ở
  60. 煮込(にこ)む: nấu
  61. 売(う)り込(こ)む: nổi tiếng, bán
  62. 頼(たの)み込(こ)む: yêu cầu khẩn khoản
  63. 教(おし)え込(こ)む: khắc vào tâm trí
  64. 話(はな)し合(あ)う: bàn bạc, thảo luận
  65. 言(い)い合(あ)う: cãi cọ, tranh luận
  66. 語(かた)り合(あ)う: tâm sự, hàn huyên
  67. 見(み)つめ合(あ)う: nhìn nhau chằm chằm
  68. 向(む)かい合(あ)う: mặt đối mặt
  69. 助(たす)け合(あ)う: giúp đỡ lẫn nhau
  70. 分(わ)け合(あ)う: chia sẻ
  71. 出(だ)し合(あ)う: đóng góp, cùng trả tiền
  72. 申(もう)し合(あ)わせる: sắp xếp
  73. 誘(さそ)い合(あ)わせる: rủ  nhau
  74. 隣(とな)り合(あ)わせる: liền kề
  75. 組(く)み合(あ)わせる: kết hợp lại, ghép lại 
  76. 詰(つ)め合(あ)わせる: đóng gói, đóng hộp
  77. 重(かさ)ね合(あ)わせる: chồng lên nhau
  78. 居合(いあ)わせる: tình cờ gặp
  79. 乗(の)り合(あ)わせる: đi cùng nhau
  80. 持(も)ち合(あ)わせる: có mang sẵn 
  81. 問(と)い合(あ)わせる: hỏi thăm
  82. 照(て)らし合(あ)わせる: so sánh, đối chiếu
  83. 聞(き)き直(なお)す: hỏi lại, nghe lại
  84. やり直(なお)す: làm lại
  85. かけ直(なお)す: gọi lại 
  86. 出直(でなお)す: trở lại
  87. 持(も)ち直(なお)す: cầm lại, (bệnh) trở nên tốt hơn
  88. 考(かんが)え直(なお)す: suy nghĩ lại
  89. 思(おも)い直(なお)す: thay đổi suy nghĩ
  90. 追(お)いかける: theo đuổi, đuổi theo, đi theo
  91. 追(お)いつく: đuổi kịp
  92. 追(お)い越(こ)す: chạy vượt lên, vượt qua
  93. 振(ふ)り向(む)く: ngoảnh lại, nhìn quanh
  94. 取(と)り上(あ)げる: bàn luận, cầm lấy
  95. 取(と)り入(い)れる: áp dụng, thu hoạch 
  96. 組(く)み立(た)てる: lắp ráp, ghéo, chế tạo
  97. 仕上(しあ)がる: được hoàn thành
  98. 仕上(しあ)げる: hoàn thành
  99. 通(とお)り掛(か)かる: tình cờ đi ngang qua
  100. 飛(と)び回(まわ)る: chạy tới chạy lui
  101. 引(ひ)っかかる: bị vướng vào, mắc vào
  102. 引(ひ)っ掛(か)ける: vướng, mắc, móc
  103. ひっくり返(かえ)す: đảo lộn, lật ngược
  104. 見直(みなお)す: nhìn lại, rà soát
  105. 見慣(みな)れる: nhìn quen mắt
  106. 当(あ)てはまる: áp dụng, hợp với
  107. 受(う)け持(も)つ: đảm nhận, phụ trách
  108. 透(す)き通(とお)る: trong vắt, trong suốt
  109. 落(お)ち着(つ)く: bình tĩnh
  110. 長引(ながび)く: kéo dài 
  111. 見送(みおく)る: hoãn, tiễn biệt
  112. 引(ひ)き返(かえ)す: quay trở lại
  113. 打(う)ち消(け)す: phủ nhận
  114. 引(ひ)き受(う)ける: đảm nhận
  115. 見下(みお)ろす: nhìn xuống 
  116. 積(つ)み降(お)ろし: bốc dỡ
  117. 植(う)え付(つ)ける: trồng cây
  118. やむを得(え)ない: không còn cách nào, bất đắc dĩ
  119. 用(もち)いる: áp dụng, dùng
  120. 追突(ついとつ)する: va từ phía sau

Khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!! 

>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....

>>> 30 từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhân sự

 

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/tat-tan-tat-tu-vung-xuat-hien-trong-de-thi-jlpt-n2-12-2020-n3283.html
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong...
https://kosei.vn/thuoc-lau-lau-bai-39-tu-long-tieng-nhat-n2-hay-gap-n2515.html
Cùng Kosei tìm hiểu ngay một số từ lóng tiếng Nhật N2 hay gặp cũng như trong đời sống thường...
https://kosei.vn/bai-38-cac-cum-tu-vung-va-mau-cau-giao-tiep-n2-nen-nho-n2497.html
Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ quan trọng có thể giúp bạn...
https://kosei.vn/tu-vung-n2-bai-37-cac-cum-tu-duoc-su-dung-rat-nhieu-n2496.html
Tiếp tục nhóm cái bài từ vựng N2 bài 37 về các cụm từ rất thường xuyên được...
https://kosei.vn/cac-cum-tu-nao-duoc-su-dung-rat-nhieu-tu-vung-n2-bai-36-n2494.html
Cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N2 bài 36 nhé! Các bạn đã biết ý nghĩa của...
https://kosei.vn/thuoc-lau-bai-35-32-dong-tu-ghep-trong-tu-vung-tieng-nhat-n2-phan-2-n2492.html
Tiếp tục với phần còn lại của 32 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 rất hay gặp trong...
https://kosei.vn/nam-chac-31-dong-tu-ghep-trong-tu-vung-tieng-nhat-n2-neu-hoc-theo-cach-nay-n2479.html
Khi hai động từ ghép với nhau có thể sẽ tạo ra ý nghĩa hoàn toàn khác biệt, chỉ...
https://kosei.vn/nam-chac-hau-to-tieng-nhat-khong-viet-bang-han-tu-tu-vung-n2-bai-33-n2472.html
Các hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự từ vựng N2 bài 33 liệu sẽ khó...
https://kosei.vn/hoc-nhanh-tu-vung-n2-bai-32-14-hau-to-nhat-viet-bang-han-tu-n2470.html
Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N2 bài 32 có chứa các hậu tố ghi bằng Hán tự nhé!...
zalo