20 cách thể hiện lời khen trong tiếng Nhật
ハンサムですね。
Bạn rất đẹp trai.
よくやった。
Bạn làm tốt lắm.
見(み)た目(め)より内面(ないめん)のほうがずっとすてきです。
Bạn có tấm lòng còn đẹp hơn cả bề ngoài.
きみをみてると、もっと自分(じぶん)を磨(みが)かなきゃって気持(きも)ちになります。
Khi tôi nhìn bạn, tôi muốn bản thân được trở thành một người tuyệt vời như bạn.
そのジャケット 似合(にあ)っていますね。
Bộ jacket đó rất hợp với bạn đó.
頭(あたま)がいいですね。
Bạn rất thông minh.
君(きみ)は最高(さいこう)の友達(ともだち)だよ。
Bạn là người bạn tốt nhất của tôi.
抜群(ばつぐん)のユーモアのセンスをもっているね。
Bạn có khiếu hài hước rất tuyệt vời.
笑顔(えがお)が素敵(すてき)です。
Nụ cười của bạn rất đẹp.
君(きみ)の作(つく)る料理(りょうり)が大好(だいす)きです。
Tôi rất thích những món ăn bạn làm.
センスがいいね。
Bạn là một người rất nhạy bén.
話(はな)し上手(じょうず)だね。
Bạn nói chuyện rất hay.
君(きみ)のがんばりは私(わたし)の期待以上(きたいいじょう)でした。
Những nỗ lực của bạn còn hơn cả mức mong đợi của tôi.
すばらしい履歴書(りれきしょ)ですね。
Bạn có một lý lịch rất tuyệt vời.
あなたを誇(ほこ)りに思(おも)う。
Tôi rất ngưỡng mộ bạn.
あなたはとても才能(さいのう)がある。
Bạn là một người rất có tài năng.
あなたならできる。
Tôi biết bạn có thể làm được.
わたしはあなたを尊敬(そんけい)します。
Tôi rất tôn trọng bạn.
あなたが真(しん)の英雄(えいゆう)だ。
Bạn thực sự là một anh hùng.
あなたの日本語(にほんご)はたいへん進歩(しんぽ)した。
Trình độ tiếng Nhật của bạn đã tiến bộ rất nhiều.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu thể hiện lời khen trong bài học tiếp theo này nhé:
>>> Cách khen ngợi trong tiếng Nhật