Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 3)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 3)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếp 50 từ vựng tiếng Nhật căn bản, thông dụng chắc chắn phải học (Phần 3) nhé! Ở 2 phần trước chúng ta đã học được 100 từ vựng tiếng Nhật căn bản rồi đúng không ạ?

200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 3)

 

tư vựng tiếng nhật căn bản

 

101. かく 【書く】 viết

彼(かれ)に手紙(てがみ)を書(か)きました。Tôi viết thư cho anh ấy.  

102. はなす 【話す】 kể, nói chuyện

母(はは)と電話(でんわ)で話(はな)しました。Tôi nói chuyện điện thoại với mẹ.  

103. あたま 【頭】 đầu

今朝(けさ)から頭(あたま)が痛(いた)い。Từ sang tôi đã bị nhứt đầu.  

104. からだ 【体】 cơ thể, sức khỏe

暑(あつ)いので体(からだ)がだるい。Vì trời nóng nên cơ thể uể oải  

105. ここ ở đây, chỗ này

ここに本があります。Có một quyển sách ở đây.  

106. まつ 【待つ】 chờ

あなたが来(く)るのを待(ま)っています。Tôi đang chờ anh đến.  

107. ひくい 【低い】 thấp

彼(かれ)は背(せ)が低(ひく)い。Anh ta hơi thấp.  

108. もらう nhận

彼女(かのじょ)からプレゼントをもらいました。Tôi nhận từ cô ấy một món quà.  

109. たべる 【食べる】 ăn

昨日(きのう)タイカレーを食(た)べました。Hôm qua tôi đã ăn món cà ri Thái.  

110. はやい 【早い】 Sớm

まだ学校(がっこう)へ行(い)くには早(はや)い時間(じかん)です。Bây giờ vẫn còn sớm để đi đến trường.  

111. あに 【兄】 anh trai

兄(あに)は水泳(すいえい)が得意(とくい)です。Anh trai tôi rất giỏi bơi lội.  

112. なまえ 【名前】 tên

あなたの名前を教えてください。Vui lòng cho biết tên anh!  

113. おっと 【夫】 chồng

私(わたし)の夫(おっと)はサラリーマンです。Chồng tôi là nhân viên công ty.  

114. いち 【一】 một

一から始(はじ)めましょう。Chúng ta hãy bắt đầu từ đầu.  

115. けっこん 【結婚】 kết hôn

彼女(かのじょ)は来月結婚(らいげつけっこん)します。Cô ấy tháng sau kết hôn.  

116. おや 【親】 cha mẹ

親(おや)の愛(あい)は有(あ)り難(がた)い。Chúng ta biết ơn tình yêu của cha mẹ.  

117. ふるい 【古い】 cũ

私(わたし)は古(ふる)い車(くるま)が好(す)きです。Tôi thích xe hơi cổ.  

118. うつくしい 【美しい】đẹp

この絵(え)は美(うつく)しいです。Bức tranh này rất đẹp.  

119. あし 【足】 chân

彼(かれ)は足(あし)が長(なが)い。Chân anh ấy rất dài  

120. つぎ 【次】 tiếp theo

次(つぎ)はいつ会(あ)いましょうか。Khi nào chúng ta sẽ gặp lại.  

121. おこす 【起こす】 đánh thức

明日(あした)、6時(じ)に起(お)こしてください。Hãy đánh thức tôi lúc 6 giờ.  

122. みせる 【見せる】cho xem

その写真(しゃしん)を見(み)せてください。Hãy cho tôi xem bức ảnh ấy.  

123. むすめ 【娘】 con gái

私(わたし)の娘(むすめ)はアメリカにいます。Con gái tôi đang ở Mỹ.  

124. とても rất

この本(ほん)はとてもおもしろい。Cuốn sách này rất thú vị.  

125. すこし 【少し】 một ít

少(すこ)し疲(つか)れました。Tôi hơi mệt.  

126. しつもん 【質問】câu hỏi

質問(しつもん)のある方(かた)はどうぞ。Ai có câu hỏi nào không?  

127. たのしむ 【楽しむ】thưởng thích, tận hưởng

今日(きょう)は一人(ひとり)の時間(じかん)を楽(たの)しみたい。Hôm nay tôi muốn tận hưởng thời gian một mình.  

128. いろ 【色】 màu sắc

すてきな色(いろ)のセーターですね。Màu áo len này rất đẹp.  

129. みんな mọi người

みんなにお菓子(かし)をあげましょう。Cho mọi người một ít bánh kẹo.  

130. とる 【取る】 lấy

テストでいい点(てん)を取(と)った。Tôi đạt điểm tốt trong bài kiểm tra.  

131. べんきょう 【勉強】 học

私(わたし)は日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しています。Tôi đang học tiếng Nhật.  

132. できる 【出来る】 có thể, thạo

彼女(かのじょ)はイタリア語(ご)が出来(でき)ます。Cô ấy thạo tiếng Ý.  

133. みじかい 【短い】 ngắn

彼(かれ)は足(あし)が短(みじか)い。Chân anh ấy ngắn.  

134. おちる 【落ちる】 rớt, rơi

猿(さる)も木(き)から落(お)ちる。Đến khỉ cũng có lúc té cây.  

135. むすこ 【息子】 con trai

うちの息子(むすこ)は大学(だいがく)1(1)年生(ねんせい)です。Con trai tôi là sinh viên năm nhất.  

136. しろい 【白い】 trắng

彼(かれ)は歯(は)が白(しろ)い。Răng anh ấy trắng.  

137. だれ 【誰】 ai

誰(だれ)と会(あ)ってみたいですか。Anh có muốn gặp gỡ với cô nào không?  

138. いつも luôn

彼女(かのじょ)はいつも元気(げんき)だ。Cô ấy lúc nào cũng khỏe mạnh.  

139. ひこうき 【飛行機】 máy bay

息子(むすこ)は飛行機(ひこうき)のおもちゃが好(す)きです。Con tôi thích máy bay đồ chơi.  

140. かつ 【勝つ】 thắng

今日(きょう)はヤンキースが勝(か)った。Hôm nay đội Yankees thắng.  

141. びょうき 【病気】 ốm, bệnh

祖父(そふ)が病気(びょうき)になった。Ông tôi ngã bệnh.  

142. ふゆ 【冬】 mùa đông

カナダの冬(ふゆ)はとても寒(さむ)いです。Mùa đông ở Canada rất lạnh.  

143. とし 【年】tuổi, năm

新(あたら)しい年(とし)が始(はじ)まりました。Năm mới đã bắt đầu  

144. おもい 【重い】nặng

このかばんは重(おも)いです。Cái túi sách này nặng.  

145. むね 【胸】 ngực

胸(むね)に少(すこ)し痛(いた)みがあります。Tôi thấy hơi đau ở ngực.  

146. よむ 【読む】 đọc

彼女(かのじょ)は雑誌(ざっし)を読(よ)んでいます。Cô ấy đang đọc tạp chí.  

147. はらう 【払う】 trả

私(わたし)が払(はら)いましょう。Để tôi trả tiền.  

148. かるい 【軽い】 nhẹ

この靴(くつ)はとても軽(かる)い。Đôi giày này rất nhẹ.  

149. みつける 【見つける】thấy

新(あたら)しい仕事(しごと)を見(み)つけました。Tôi đã tìm được công việc mới.  

150. いつ khi nào

彼女(かのじょ)はいつ来(き)ますか。Khi nào cô ấy đến?

Tiếp tục chuẩn bị giấy bút để học 50 từ cuối cùng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào: 

>>> 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 4)

>>> Khóa học N3 Online

>>> 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)

>>> 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 2)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị