30 Từ vựng thường xuyên được sử dụng trong tiếng Nhật
1. 家族 (かぞく): gia đình
2. 頑張ってください (がんばってください): hãy cố gắng lên
3. はい : vâng, ừ, dạ
4. すみません : xin lỗi
5. おはよう : chào buổi sáng
6. 凄い (すごい): xuất sắc, tuyệt vời
7. 好き (すき): thích
8. 忍耐 (にんたい): sự nhẫn nại
9. 桜 (さくら): hoa anh đào
10. 将来 (しょうらい) : tương lai
11. 大丈夫 (だいじょぶ): ổn, không sao
12. 愛 (あい): yêu
13. お休みなさい (おやしみなさい): chúc ngủ ngon
14. 空 (そら): bầu trời
15. 心 (こころ): trái tim, tâm hồn
16. ただいま/ おかえり(ただいま/おかえり): tôi đã về
17. 先生 (せんせい): giáo viên
18. 幸せ (しあわせ): hạnh phúc
19. 守る (まもる): giữ gìn, bảo vệ
20. 一期一会(いちょごいちえ): đời người chỉ có một lần
21. 運命 (うんえい) : vận mệnh, định mệnh
22. お願い (おねがい): yêu cầu, mong muốn, đề nghị
23. 可愛い (かわい): khả ái, đáng yêu, xinh xắn
24. 気持ち (きもち): cảm giác, tâm trạng
25. きれい(きれい): đẹp, sạch sẽ
26. 希望 (きぼう): kỳ vọng, hy vọng
27. 素敵 (すてき): mát mẻ, đáng yêu
28. 夢 (ゆめ): giấc mơ
29. 魂 (こん/たあし): linh hồn
30. ありがとう (ありがとう): cảm ơn
Các bạn có thấy từ Kanji trong bài sau quen thuộc không nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại nha!
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Bản” (本)
>>> Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Các mối quan hệ gia đình, họ hàng