Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 30 Từ vựng thường xuyên được sử dụng trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

30 Từ vựng thường xuyên được sử dụng trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (1 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học ngay 30 từ vựng tiếng Nhật thường xuyên được sử dụng nào. Nhớ ngay và áp dụng trong giao tiếp tiếng nhật hàng ngày nhé. 

30 Từ vựng thường xuyên được sử dụng trong tiếng Nhật

 

từ vựng tiếng Nhật thường xuyên

 

1. 家族 (かぞく): gia đình

2. 頑張ってください (がんばってください): hãy cố gắng lên

3. はい : vâng, ừ, dạ

4. すみません : xin lỗi

5. おはよう : chào buổi sáng

6. 凄い (すごい): xuất sắc, tuyệt vời

7. 好き (すき): thích

8. 忍耐 (にんたい): sự nhẫn nại

9. 桜 (さくら): hoa anh đào

10. 将来 (しょうらい) : tương lai

11. 大丈夫 (だいじょぶ): ổn, không sao

12. 愛 (あい): yêu

13. お休みなさい (おやしみなさい): chúc ngủ ngon

14. 空 (そら): bầu trời

15. 心 (こころ): trái tim, tâm hồn

16. ただいま/ おかえり(ただいま/おかえり): tôi đã về

17. 先生 (せんせい): giáo viên

18. 幸せ (しあわせ): hạnh phúc

19. 守る (まもる): giữ gìn, bảo vệ

20. 一期一会(いちょごいちえ): đời người chỉ có một lần

21. 運命 (うんえい) : vận mệnh, định mệnh

22. お願い (おねがい): yêu cầu, mong muốn, đề nghị

23. 可愛い (かわい): khả ái, đáng yêu, xinh xắn

24. 気持ち (きもち): cảm giác, tâm trạng

25. きれい(きれい): đẹp, sạch sẽ

26. 希望 (きぼう): kỳ vọng, hy vọng

27. 素敵 (すてき): mát mẻ, đáng yêu

28. 夢 (ゆめ): giấc mơ

29. 魂 (こん/たあし): linh hồn

30. ありがとう (ありがとう): cảm ơn

Các bạn có thấy từ Kanji trong bài sau quen thuộc không nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại nha!

>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Bản” (本)

>>> Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Các mối quan hệ gia đình, họ hàng

>>> Giới thiệu bản thân trong tiếng Nhật

nguyễn vân anh Xóa
nguyễn vân anh
2024-02-19 21:12:37
học khá ổn
Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị