Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

30 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học 30 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán nhé! Thị trường chứng khoán là nơi mua bán trao đổi các mã cổ phiếu, những nhịp xanh đỏ thay đổi từng giây trên toàn thế giới. Nhật Bản là một trong những thị trường chứng khoán sôi động nhất trên thế giới.

30 từ vựng chuyên ngành Chứng khoán

từ vựng tiếng nhật ngành chứng khoán

  1. 証券(しょうけん):Chứng khoán

  2. 株式市場(かぶしきしじょう): Thị trường chứng khoán
     

  3. 証券取引所(しょうけんとりひきしょ): Sở giao dịch chứng khoán

  4. 証券会社(しょうけんがいしゃ): Công ty chứng khoán
     

  5. 株式(かぶしき): Cổ phiếu

  6. 株券(かぶけん)を発行(はっこう)する: Phát hành cổ phiếu
     

  7. 発起人株(ほっきにんかぶ): Cổ phiếu sáng lập

  8. 普通株(ふつうかぶ)・普通株式(ふつうかぶしき): Cổ phiếu thường
     

  9. 優先株(ゆうせんかぶ): Cổ phiếu ưu đãi

  10. 配当(はいとう): Cổ tức
     

  11. 時価総額(じかそうがく): Vốn hóa thị trường

  12. ストックリスト: Bảng giá chứng khoán
     

  13. 簿価(ぼか): Giá trị ghi sổ

  14. 強気市場(つよきしじょう): Thị trường theo chiều giá lên
     

  15. 弱気市場(よわきしじょう): Thị trường theo chiều giá xuống

  16. 投資家(とうしか): Nhà đầu tư
     

  17. 投機家(とうきか): Nhà đầu cơ

  18. 債券(さいけん): Trái phiếu
     

  19. 国債(こくさい): Trái phiếu nhà nước

  20. 転換社債(てんかんしゃさい): Trái phiếu có thể chuyển đổi
     

  21. 政府保証債(せいふほしょうさい): Trái phiếu chính phủ được bảo lãnh

  22. 目論見書(もくろみしょ): Bản cáo bạch
     

  23. 財務諸表(ざいむしょひょう): Báo cáo tài chính

  24. 保釈(ほしゃく): Bảo lãnh
     

  25. 満期日(まんきび): Ngày đáo hạn

  26. 企業(きぎょう)の普通株式(ふつうかぶしき)の評価(ひょうか): định giá cổ phiếu thường của công ty
     

  27. 指数(しすう): Chỉ số

  28. 生活費指数(せいかつひしすう): Chỉ số giá tiêu dùng
     

  29. ダウジョーンズ指数(しすう): Chỉ số Dow Jones

  30. 日経指数(にっけいしすう): Chỉ số Nikkei

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm từ vựng của nhiều chuyên ngành khác tại các bài học tiếp theo đây nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.

>>> Khóa học N3 Online

>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề hút thuốc

>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
https://kosei.vn/3-y-nghia-cua-trong-van-noi-tieng-nhat-ban-da-bao-gio-biet-n2539.html
Ý nghĩa của です trong văn nói tiếng Nhật thường được cho là khiến cho câu nói...
zalo