35 từ vựng cần biết cho người muốn đi du học
留学(りゅうがく)する:du học
留学生(りゅうがくせい):du học sinh
学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập
恩賞(おんしょう): giải thưởng
願書(がんしょ): đơn xin nhập học
願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học
願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học
〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ
願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học
(〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi đến...
学士号(がくしごう): bằng cử nhân
奨学金(しょうがくきん): học bổng
奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng
奨学生(しょうがくせい): Sinh viên có học bổng
特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên
卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng tốt nghiệp
学歴(がくれき): bằng cấp
筆記試験(ひっきしけん): thi viết
面接(めんせつ):phỏng vấn
書類(しょるい): hồ sơ
推薦状(すいせんじょう):thư giới thiệu
エッセイ: bài luận
パスボート: hộ chiếu
学資(がくし): học phí
内申書(ないしんしょ): học bạ
教授(きょうじゅ): giáo sư
保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh
ボランティア: tình nguyện
学期(がっき): học kỳ
アルバイトをする: làm thêm
大学(だいがく):Đại học
博学(はくがく):Cao học
研究生(けんきゅうせい): Nghiên cứu sinh
専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề
語学学校(ごがくがっこう): Trường tiếng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị thêm từ vựng để giao tiếp tốt hơn nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Thu và Đông