3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 1)
図(ず)をもとにして: dựa vào hình
~けた: ký tự số
n角形(かくけい): hình có n góc
x座標(ざひょう): trục x
y座標(ざひょう): trục y
Y(Y)について解(と)く: giải theo hệ tọa độ y
yはxの関数(かんすう)である: y là hàm số của x
値(あたい): giá trị
当(あ)てはまる(数(かず)): số tương ứng
余(あま)り: dư
表(あらわ)す: biểu thị
以下(いか): dưới
移項(いこう): hoán vị
以上(いじょう): trên
位置関係(いちかんけい): quan hệ vị trí
一次関数(いちじかんすう): hàm số tuyến tính
一時式(いちじしき): dạng thức tuyến tính
一次方程式(いちじほうていしき): phương trình tuyến tính
一致(いっち): đồng nhất
異符号(いふごう): trái dấu
因数(いんすう): thừa số
因数文系(いんすうぶんけい): phân tích nhân tử
右辺(うへん): phía bên phải của phương trình
鋭角(えいかく): góc nhọn
円(えん): hình tròn
円周(えんしゅう): đường tròn
円周角(えんしゅうかく): góc nội tiếp
円周率(えんしゅうりつ): số pi
円錐(えんすい): hình nón
円柱(えんちゅう): hình trụ
延長(えんちょう): triển khai
黄金比(おうごんひ): tỉ lệ vàng
およそ: gần đúng, xấp xỉ
解(かい): giải
外角(がいかく): góc sole ngoài
回数(かいすう): số lần lặp lại
外接(がいせつ): ngoại tiếp
外接(がいせつ)する円(えん): vòng tròn ngoại tiếp
回転(かいてん): quay
回転体(かいてんたい): khối quay
回転(かいてん)の軸(じく): trục quay
外部(がいぶ): phần bên ngoài
各項(かくこう): từng hạng thức
角錐(かくすい): hình chóp
拡大図(かくだいず): hình phóng to
角柱(かくちゅう): hình lăng trụ
確率(かくりつ): xác suất
加減法(かげんほう): phép gia giảm
重(かさ)なり合(あ)う: chồng lên nhau
傾(かたむ)き: nghiêng
Sẵn sàng bắt đầu phần tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chưa ???
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)
>>> 40 từ vựng chủ đề: Dụng cụ học tập