3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)
かっこ: dấu ngoặc đơn
仮定(かてい): giả thiết
加法(かほう): phép cộng
加法(かほう)と減法(げんぽう)の混(ま)じった式(しき): quy tắc tính tổng kết hợp
加法(かほう)の結合法則(けつごうほうそく): quy tắc tính tổng giao hoán
間隔(かんかく): khoảng cách
関係(かんけい): quan hệ
関係式(かんけいしき): dạng thức
関数(かんすう): hàm số
基準(きじゅん): quy chuẩn
奇数(きすう): số lẻ
逆(ぎゃく): ngược, đối
逆数(ぎゃくすう): số nghịch đảo
球(きゅう): hình cầu
共通因数(きょうつういんすう): thừa số chung
曲線(きょくせん): đường cong
距離(きょり): khoảng cách
切(き)り口(くち): điểm cắt
空間図形(くうかんずけい): hình học không gian
偶数(ぐうすう): số chẵn
組(くみ): nhóm, tổ
組(く)み合(あ)わせ: kết hợp
位(くらい): đơn vị
グラフ: biểu đồ
比(くら)べる: so sánh
加(くわ)える: cộng thêm
計算結果(けいさんけっか): kết quả tính
係数(けいすう): hệ số
結果(けっか): kết quả
結合法則(けつごうほうそく): phương pháp tổng hợp
結論(けつろん): kết luận
弦(げん): vòng cung, đường tròn
減少(げんしょう): giảm, giảm bớt
原点(げんてん): điểm gốc tọa độ
減俸(げんぽう): phép trừ
弧(こ): đường cung, đường tròn
項(こう): hạng mục
交換法則(こうかんほうそく): phương pháp giao hoán
合計(ごうけい): tổng, tính tổng
公式(こうしき): công thức
交点(こうてん): giao điểm
合同(ごうどう): đồng dư, đồng đẳng
合同条件(ごうどうじょうけん): điều kiện đồng đẳng
根号(こんごう): dấu căn
コンパス: compa
差(さ): sai số
サイコロ: biến ngẫy nhiên
最小公倍数(さいしょうこうばいすう): bội số chung nhỏ nhất
最大公約数(さいだいこうやくすう): bội số chung lớn nhất
作図(さくず): vẽ, tạo hình
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với 50 từ trong phần 3 nào:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)