Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học với 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2) nhé! Trong bài học lần trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu 50 từ vựng đầu tiên trong chủ đề Toán học.

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề toán học

 

  1. かっこ: dấu ngoặc đơn

  2. 仮定(かてい): giả thiết

  3. 加法(かほう): phép cộng

  4. 加法(かほう)と減法(げんぽう)の混(ま)じった式(しき): quy tắc tính tổng kết hợp

  5. 加法(かほう)の結合法則(けつごうほうそく): quy tắc tính tổng giao hoán  

  6. 間隔(かんかく): khoảng cách

  7. 関係(かんけい): quan hệ

  8. 関係式(かんけいしき): dạng thức

  9. 関数(かんすう): hàm số

  10. 基準(きじゅん): quy chuẩn  

  11. 奇数(きすう): số lẻ

  12. 逆(ぎゃく): ngược, đối

  13. 逆数(ぎゃくすう): số nghịch đảo

  14. 球(きゅう): hình cầu

  15. 共通因数(きょうつういんすう): thừa số chung  

  16. 曲線(きょくせん): đường cong

  17. 距離(きょり): khoảng cách

  18. 切(き)り口(くち): điểm cắt

  19. 空間図形(くうかんずけい): hình học không gian

  20. 偶数(ぐうすう): số chẵn  

  21. 組(くみ): nhóm, tổ

  22. 組(く)み合(あ)わせ: kết hợp

  23. 位(くらい): đơn vị

  24. グラフ: biểu đồ

  25. 比(くら)べる: so sánh  

  26. 加(くわ)える: cộng thêm

  27. 計算結果(けいさんけっか): kết quả tính

  28. 係数(けいすう): hệ số

  29. 結果(けっか): kết quả

  30. 結合法則(けつごうほうそく): phương pháp tổng hợp  

  31. 結論(けつろん): kết luận

  32. 弦(げん): vòng cung, đường tròn

  33. 減少(げんしょう): giảm, giảm bớt

  34. 原点(げんてん): điểm gốc tọa độ

  35. 減俸(げんぽう): phép trừ  

  36. 弧(こ): đường cung, đường tròn

  37. 項(こう): hạng mục

  38. 交換法則(こうかんほうそく): phương pháp giao hoán

  39. 合計(ごうけい): tổng, tính tổng

  40. 公式(こうしき): công thức  

  41. 交点(こうてん): giao điểm

  42. 合同(ごうどう): đồng dư, đồng đẳng

  43. 合同条件(ごうどうじょうけん): điều kiện đồng đẳng

  44. 根号(こんごう): dấu căn

  45. コンパス: compa  

  46. 差(さ): sai số

  47. サイコロ: biến ngẫy nhiên

  48. 最小公倍数(さいしょうこうばいすう): bội số chung nhỏ nhất

  49. 最大公約数(さいだいこうやくすう): bội số chung lớn nhất

  50. 作図(さくず): vẽ, tạo hình

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với 50 từ trong phần 3 nào: 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)

>>> Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị