Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)

Hôm nay, các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học với 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2) nhé! Trong bài học lần trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu 50 từ vựng đầu tiên trong chủ đề Toán học.

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 2)

từ vựng ôn thi eju chủ đề toán học

  1. かっこ: dấu ngoặc đơn

  2. 仮定(かてい): giả thiết

  3. 加法(かほう): phép cộng

  4. 加法(かほう)と減法(げんぽう)の混(ま)じった式(しき): quy tắc tính tổng kết hợp

  5. 加法(かほう)の結合法則(けつごうほうそく): quy tắc tính tổng giao hoán
     

  6. 間隔(かんかく): khoảng cách

  7. 関係(かんけい): quan hệ

  8. 関係式(かんけいしき): dạng thức

  9. 関数(かんすう): hàm số

  10. 基準(きじゅん): quy chuẩn
     

  11. 奇数(きすう): số lẻ

  12. 逆(ぎゃく): ngược, đối

  13. 逆数(ぎゃくすう): số nghịch đảo

  14. 球(きゅう): hình cầu

  15. 共通因数(きょうつういんすう): thừa số chung
     

  16. 曲線(きょくせん): đường cong

  17. 距離(きょり): khoảng cách

  18. 切(き)り口(くち): điểm cắt

  19. 空間図形(くうかんずけい): hình học không gian

  20. 偶数(ぐうすう): số chẵn
     

  21. 組(くみ): nhóm, tổ

  22. 組(く)み合(あ)わせ: kết hợp

  23. 位(くらい): đơn vị

  24. グラフ: biểu đồ

  25. 比(くら)べる: so sánh
     

  26. 加(くわ)える: cộng thêm

  27. 計算結果(けいさんけっか): kết quả tính

  28. 係数(けいすう): hệ số

  29. 結果(けっか): kết quả

  30. 結合法則(けつごうほうそく): phương pháp tổng hợp
     

  31. 結論(けつろん): kết luận

  32. 弦(げん): vòng cung, đường tròn

  33. 減少(げんしょう): giảm, giảm bớt

  34. 原点(げんてん): điểm gốc tọa độ

  35. 減俸(げんぽう): phép trừ
     

  36. 弧(こ): đường cung, đường tròn

  37. 項(こう): hạng mục

  38. 交換法則(こうかんほうそく): phương pháp giao hoán

  39. 合計(ごうけい): tổng, tính tổng

  40. 公式(こうしき): công thức
     

  41. 交点(こうてん): giao điểm

  42. 合同(ごうどう): đồng dư, đồng đẳng

  43. 合同条件(ごうどうじょうけん): điều kiện đồng đẳng

  44. 根号(こんごう): dấu căn

  45. コンパス: compa
     

  46. 差(さ): sai số

  47. サイコロ: biến ngẫy nhiên

  48. 最小公倍数(さいしょうこうばいすう): bội số chung nhỏ nhất

  49. 最大公約数(さいだいこうやくすう): bội số chung lớn nhất

  50. 作図(さくず): vẽ, tạo hình

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với 50 từ trong phần 3 nào: 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 3)

>>> Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 1)

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/nhat-dinh-phai-biet-19-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-a-n2571.html
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A là các cụm từ rất quen thuộc và phổ...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
zalo