Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 3500 từ vựng thuộc các môn học thường dùng trong kỳ từ vựng ôn thi EJU với chủ đề Toán học phần 5 nhé! Các từ vựng thực sự rất khó nhớ đúng không nào? Đừng nản chí quá nhé, chúng ta học dần dần rồi sẽ nhớ được hết thôi.

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề toán học

 

  1. 縦(たて): dọc
  2. 縦軸(たてじく): trục dọc
  3. 他方(たほう): mặt khác
  4. 多面体(ためんたい): khối hình đa diện không đều nhau
  5. 単項式(たんこうしき): đơn thức  
  6. 地点(ちてん): điểm
  7. 中心(ちゅうしん): trung tâm
  8. 中心角(ちゅうしんかく): góc đỉnh
  9. 中心点(ちゅうしんてん): điểm nằm giữa
  10. 中点(ちゅうてん): trung điểm
  11. 中点連結定理(ちゅうてんれんけつていり): định lý liên kết trung điểm
  12. 頂角(ちょうかく): góc đối đỉnh
  13. 頂点(ちょうてん): đỉnh
  14. 長方形(ちょうほうけい): hình chữ nhật
  15. 直線(ちょくせん): đường thẳng
  16. 直方体(ちょくほうたい): hình hộp chữ nhật
  17. 直角(ちょっかく): góc vuông
  18. 直角三角形(ちょっかくさんかくけい): tam giác vuông
  19. 直角(ちょっかく)に等辺三角形(とうへんさんかくけい): tam giác vuoong có 2 cạnh góc vuông bằng nhau
  20. 直径(ちょっけい): đường kính
  21. 低角(ていかく): góc đáy
  22. 定義(ていぎ): định nghĩa
  23. 定数(ていすう): hằng số
  24. 定数項(ていすうこう): số hạng không đổi
  25. 底辺(ていへん): mặt đáy
  26. 展開図(てんかいず): hình được khai triển
  27. 点対称(てんたいしょう)な図形(ずけい): hình có các điểm đối xứng nhau
  28. 同位角(どういかく): góc đồng vị
  29. 同士(どうし): cùng tính chất
  30. 等式(とうしき): đẳng thức
  31. 同符号(どうふごう): dấu bằng
  32. 等分(とうぶん): bằng nhau
  33. 同類項(どうるいこう): hạng thức đồng dạng
  34. 解(と)く: giải, tính
  35. 鈍角(どんかく): góc tù
  36. 内角(ないかく): góc trong
  37. 内角(ないかく)の和(わ): tổng số góc trong
  38. 内接(ないせつ): nội tiếp
  39. 内接(ないせつ)する円(えん): hình tròn nội tiếp
  40. 内部(ないぶ): phần bên trong
  41. 並(なら)べる: liệt kê, xếp
  42. 成り立(た)つ: hình thành
  43. 何通(なんとお)り~: mấy cách giải
  44. 何倍(なんばい): gấp mấy lần
  45. 二元一次方程式(にげんいちじほうていしき): phương trình hai ẩn

Sau khi ôn tập lại 5 phần trước đó. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 6: 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 4)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị