Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 3500 từ vựng chủ đề Toán học phần 6 nhé! Học Toán bằng Tiếng Việt đã khó rồi, nhưng đối với EJU chúng ta phải chinh chiến với nó bằng tiếng Nhật nữa cơ. Chính vì lý do đó, Kosei đã tổng hợp giúp các bạn những từ vựng về cả khối ngành tự nhiên và xã hội trong kỳ thi EJU. 

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề toán học phần 6

 

  1. 二次関数(にじかんすう): hàm bậc hai
  2. 二次式(にじしき): bậc hai
  3. 二次方程式(にじほうていしき): hệ phương trình bậc hai
  4. 二等分線(にとうぶんせん): đường phân giác
  5. 二(に)等辺三角形(とうへんさんかくけい): tam giác cân
  6. ねじれの位置(いち): vị trí giao nhau
  7. 残(のこ)り: số còn lại
  8. 倍数(ばいすう): bội số
  9. 発展(はってん): khai triển
  10. 速(はや)さ: độ nhanh, vận tốc
  11. ばらつき: biến thiên
  12. 範囲(はんい): phạm vi
  13. 半円(はんえん): hình bán nguyệt
  14. 半径(はんけい): bán kính
  15. 半直線(はんちょくせん): một nửa đoạn thẳng
  16. 反比例(はんぴれい): tỷ lệ nghịch
  17. 比(ひ): tỷ số
  18. ひし形(がた): hình thoi
  19. ピタゴラスの定理(ていり): định lý Pytago
  20. 等(ひと)しい: bằng nhau
  21. 比(ひ)の値(あたい): giá trị của tỷ số
  22. 秒速(びょうそく): vận tốc tính theo giây
  23. 表面(ひょうめん): bề mặt
  24. 表面積(ひょうめんせき): diện tích bề mặt
  25. 比例(ひれい): tỷ lệ
  26. 比例定数(ひれいていすう): hệ số tỷ lệ
  27. 符号(ふごう): dấu
  28. 不等号(ふとうごう): dấu lớn or dấu bé
  29. 不等式(ふとうしき): bất đẳng thức
  30. 不等辺三角形(ふとうへんさんかくけい): tam giác thường
  31. 負(ふ)の数(すう): số âm
  32. 負(ふ)の方向(ほうこう): hướng âm
  33. 分子(ぶんし): tử số
  34. 分数(ぶんすう): phân số
  35. 分速(ふんそく): vận tốc tính theo phút
  36. 分度器(ぶんどき): thước đo góc
  37. 分配法則(ぶんぱいほうそく): định luật, quy tắc phân phối
  38. 分母(ぶんぼ): mẫu số
  39. 分母(ぶんぼ)をはらう: thu gọn đẳng thức về mẫu số chung nhỏ nhất
  40. 分類(ぶんるい): phân loại
  41. 平均(へいきん): trung bình
  42. 平行(へいこう): bình hành
  43. 平行四辺形(へいこうしへんけい): hình bình hành
  44. 平行線(へいこうせん): đường song song
  45. 平方(へいほう): bình phương

Tiếp theo là phần cuối trong bộ "3500 từ vựng ôn thi EJU". Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng nhé!

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7)

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)

>>> Phó từ thường gặp trong bài thi năng lực tiếng Nhật (N1, N2)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị