Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)

Hôm nay, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục đến với bài học tiếp theo trong chuỗi bài ôn thi EJU với "3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)" nhé! Trong những bài học trước chúng ta đã cùng nhau học các từ vựng về chủ đề Toán học, tiếng Anh và Địa lý. Các bạn đã nhớ hết chưa nào? 

3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)

từ vựng ôn thi EJU khối Khoa học tự nhiên

  1. 電流(でんりゅう)が流(なが)れる: truyền điện, dẫn điện

  2. 熱(ねつ)が伝(つた)わる: truyền dẫn nhiệt

  3. S極(きょく): Cực Nam

  4. N極(きょく): Cực Bắc

  5. 亜鉛(あえん): Kẽm

  6. アセント: A-xê-tôn

  7. 暑(あつ)さ: độ dày

  8. 圧力(あつりょく): áp lực

  9. アルカリ: kiềm

  10. アルゴン: argon

  11. アルミ・アルミニュウム: nhôm

  12. アルミニュウムはく: lá nhôm

  13. 安全(あんぜん): an toàn

  14. アンペア: ampe (đơn vị đo cường độ dòng điện)

  15. アンモニア: amoniac

  16. 硫黄(いおう): lưu huỳnh

  17. 1㎤当(あ)たりの質量(しつりょう): lượng chất trong một centimet khối

  18. 一定(いってい)の: hằng số, nhất định

  19. 引力(いんりょく): lực hút

  20. ウラン原子(げんし): nguyên tử uranium

  21. 上皿(うわざら)てんびん: cân đối xứng bằng đĩa

  22. 運動(うんどう): vận động

  23. 運動(うんどう)エヌルギー: năng lượng vận động

  24. 運動(うんどう)の速(はや)さ: vận tốc của chuyện động

  25. 運動(うんどう)の向(む)き: hướng của chuyển động

  26. 液体(えきたい): thể lỏng

  27. 液体(えきたい)の状態(じょうたい): trạng thái của thể lỏng

  28. エタノール: etanol

  29. エネルギー: năng lượng

  30. エネルギー効率(こうりつ): hiệu suất sử dụng năng lượng

  31. エネルギーの保存(ほぞん): bảo toàn năng lượng

  32. エネルギー保存(ほぞん)の法則(ほうそく): định luật bảo toàn năng lượng

  33. 塩化(えんか)アンモニウム: Amoni clorua

  34. 塩化(えんか)コバルト紙(し): giấy quỳ tím

  35. 塩化(えんか)ナトリウム: muối ăn

  36. 塩素(えんそ): Clo

  37. オーム: Om (đơn vị đo điện trở)

  38. 音(おと): âm thanh

  39. 音(おと)のエネルギー: năng lượng âm thanh

  40. 重(おも)さ: độ nặng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 trong chủ đề này nhé! 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 2)

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ trụ

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
https://kosei.vn/3-y-nghia-cua-trong-van-noi-tieng-nhat-ban-da-bao-gio-biet-n2539.html
Ý nghĩa của です trong văn nói tiếng Nhật thường được cho là khiến cho câu nói...
zalo