3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)
電流(でんりゅう)が流(なが)れる: truyền điện, dẫn điện
熱(ねつ)が伝(つた)わる: truyền dẫn nhiệt
S極(きょく): Cực Nam
N極(きょく): Cực Bắc
亜鉛(あえん): Kẽm
アセント: A-xê-tôn
暑(あつ)さ: độ dày
圧力(あつりょく): áp lực
アルカリ: kiềm
アルゴン: argon
アルミ・アルミニュウム: nhôm
アルミニュウムはく: lá nhôm
安全(あんぜん): an toàn
アンペア: ampe (đơn vị đo cường độ dòng điện)
アンモニア: amoniac
硫黄(いおう): lưu huỳnh
1㎤当(あ)たりの質量(しつりょう): lượng chất trong một centimet khối
一定(いってい)の: hằng số, nhất định
引力(いんりょく): lực hút
ウラン原子(げんし): nguyên tử uranium
上皿(うわざら)てんびん: cân đối xứng bằng đĩa
運動(うんどう): vận động
運動(うんどう)エヌルギー: năng lượng vận động
運動(うんどう)の速(はや)さ: vận tốc của chuyện động
運動(うんどう)の向(む)き: hướng của chuyển động
液体(えきたい): thể lỏng
液体(えきたい)の状態(じょうたい): trạng thái của thể lỏng
エタノール: etanol
エネルギー: năng lượng
エネルギー効率(こうりつ): hiệu suất sử dụng năng lượng
エネルギーの保存(ほぞん): bảo toàn năng lượng
エネルギー保存(ほぞん)の法則(ほうそく): định luật bảo toàn năng lượng
塩化(えんか)アンモニウム: Amoni clorua
塩化(えんか)コバルト紙(し): giấy quỳ tím
塩化(えんか)ナトリウム: muối ăn
塩素(えんそ): Clo
オーム: Om (đơn vị đo điện trở)
音(おと): âm thanh
音(おと)のエネルギー: năng lượng âm thanh
重(おも)さ: độ nặng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 trong chủ đề này nhé!
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 2)