Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 của bài học từ vựng ôn thi EJU khối Khoa học tự nhiên (Phần 2) nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 2)

 

từ vựng ôn thi EJU khối Khoa học tự nhiên

 

  1. おもり: quả lắc
  2. 音源(おんげん): nguồn âm thanh
  3. 温度(おんど): nhiệt độ
  4. 温度計(おんどけい): nhiệt kế
  5. 温度(おんど)センサー: cảm biến nhiệt độ
  6. 海水(かいすい): nước biển
  7. 改良(かいりょう): cải thiện
  8. 回路(かいろ): mạch
  9. 科学(かがく): khoa học
  10. 化学(かがく)エネルギー: năng lượng hóa học
  11. 化学式(かがくしき): ký hiệu hóa học
  12. 化学製品(かがくせいひん): sản phẩm hóa học
  13. 化学電池(かがくでんち): pin hóa học
  14. 化学反応(かがくはんのう): phản ứng hóa học
  15. 化学変化(かがくへんか): biến đổi hóa học
  16. (かがみ): gương
  17. 核燃料(かくねんりょう): nguyên liệu nguyên tử
  18. 核分裂(かくぶんれつ): phân tách hạt nhân
  19. 化合(かごう): liên kết hóa học
  20. 化合物(かごうぶつ): hợp chất
  21. ガス: gas
  22. ガス調節(ちょうせつ)ねじ: nút điều tiết gas
  23. ガスパーナ: lò nung dung khí gas
  24. 化石燃料(かせきねんりょう): nhiên liệu hóa thạch
  25. 片方(かたほう): một phía
  26. 金網(かなあみ): lưới kim loại
  27. (かな)づち: búa
  28. 加熱(かねつ): tăng nhiệt, đun
  29. 加熱器具(かねつきぐ): dụng cụ đun
  30. (かみ)やすり: giấy nhám
  31. ガラス: kính, thủy tinh
  32. ガラス(かん): ống thủy tinh
  33. (から)容器(ようき): vật rỗng
  34. 火力発電(かりょくはつでん): nhiệt điện
  35. カルシウム: can xi
  36. 還元(かんげん): trạng thái ban đầu
  37. 観察(かんさつ): quan sát
  38. 慣性(かんせい): quán tính
  39. 慣性(かんせい)法則(ほうそく): định luật quán tính
  40. 完全燃焼(かんぜんねんしょう): đốt cháy hoàn toàn

Trong phần 3 các bạn sẽ được học những từ vựng nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nhé!

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 3)

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ trụ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị