Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 1)

Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn chuỗi bài học từ vựng theo chủ đề với 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 1) nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 1)

từ vựng ôn thi eju môn sinh học

  1. アンドロメダ座(ざ): chòm sao tiên nữ

  2. 遺伝(いでん): di truyền

  3. 遺伝子(いでんし): gen

  4. 隕石(いんせき): thiên thạch

  5. 円錐形(えんすいけい)hình tròn, hình nón

  6. 円筒(えんとう): trụ, hình trụ

  7. 押(お)し上(あ)げる: đẩy lên, ấn lên

  8. 押(お)し出(だ)す: đẩy ra, ấn ra.

  9. 雄(お)しべ: nhị hoa

  10. 雄(おす): giống đực

  11. 汚水(おすい): nước bẩn

  12. オゾン層(そう): tầng ozon, bầu khí quyển

  13. おたまじゃくし: con nòng nọc

  14. 落(お)ち葉(ば): lá rơi, lá rụng

  15. 温室効果(おんしつこうか): hiệu ứng nhà kính

  16. 温暖前線(おんだんぜんせん): tuyến ấm

  17. 海王星(かいおうせい): sao hải vương

  18. 外界(がいかい): thế giới bên ngoài vũ trụ

  19. 皆既日食(かいきにっしょく): nhậ thtuwcj toàn phần

  20. 海溝(かいこう): rãnh biển, khe biển

  21. 外呼吸(がいこきゅう): ngoại hô hấp

  22. 外耳(がいじ): vành tai, tai ngoài

  23. 解剖(かいぼう): giải phẫu

  24. 海洋(かいよう): biển

  25. 海洋性気候(かいようせいきこう): khí hậu biển

  26. 海嶺(かいれい): mỏm đá ngầm, núi trong biển

  27. 外惑星(がいわくせい): hành tinh ngoài hệ mặt trời

  28. 河口(かこう): miệng núi lửa

  29. 花(か)こう岩(がん): đá granite, đá hoa cương

  30. 下降気流(かこうきりゅう): luồng khí từ trên thẳng xuống

  31. 火山(かざん): núi lửa

  32. 火山ガス: khí núi lửa

  33. 火山岩(かざんがん): đá núi lửa

  34. 火山弾(かざんだん): bom núi lửa

  35. 火山灰(かざんばい): nham thạch

  36. 火山噴火(かざんふんか): núi lửa phun trào

  37. 火山噴火物(かざんふんかぶつ): sản phẩm của phun trào núi lửa

  38. 火星(かせい): sao hỏa

  39. 火成岩(かせいがん): đá nung

  40. 化石(かせき): hóa thạch

Tiếp tục từ vựng trong phần 2 cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 2)

>>> Cách khen ngợi trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp khi gọi xe cứu thương

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
https://kosei.vn/3-y-nghia-cua-trong-van-noi-tieng-nhat-ban-da-bao-gio-biet-n2539.html
Ý nghĩa của です trong văn nói tiếng Nhật thường được cho là khiến cho câu nói...
zalo