Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 của chuỗi bài học tiếng Nhật theo chủ đề : "3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học" nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 2)

 

từ vựng ôn thi eju môn sinh học

 

  1. 化石燃料(かせきねんりょう): nhiên liệu hóa thạch
  2. 花粉(かふん): phấn hoa
  3. 花粉管(かふんかん): ống đựng phấn hoa
  4. 空梅雨(からつゆ): mùa mưa ít mưa
  5. 軽石(かるいし): đá bọt
  6. 枯(か)れ木(き): cây héo
  7. 川原(かわら): sông cạn trơ đáy
  8. 感覚神経(かんかくしんけい): thần kinh cảm giác
  9. 寒気(かんき): khí lạnh
  10. 観測(かんそく)する: đo đạc, quan sát
  11. 寒帯(かんたい): hàn đới
  12. 寒天(かんてん): rau câu, thạch
  13. 寒冷前線(かんれいぜんせん): di chuyển của không khí lạnh
  14. 気象衛星(きしょうえいせい): vệ tinh khí tượng
  15. 気象要素(きしょうようそ): yếu tố thời tiết
  16. 気団(きだん): khối không khí
  17. 銀河(ぎんが): ngân hà
  18. 銀河系(ぎんがけい): hệ ngân hà
  19. 菌類(きんるい): loài nấm
  20. 茎(くき): cọng, cuống (cây)
  21. 駆除(くじょ)する: tiêu diệt, hủy bỏ
  22. 夏至(げし): hạ chí
  23. 結晶(けっしょう): kết tinh
  24. 血小板(けっしょうばん): tiểu cầu
  25. 血(けっ)しょう: huyết tương
  26. 月食(げっしょく): nguyệt thực
  27. 犬歯(けんし): răng nanh
  28. 顕微鏡(けんびきょう): kính hiển vi
  29. 恒温動物(こうおんどうぶつ): động vật đẳng nhiệt
  30. 光合成(こうごうせい): quang hợp
  31. 講堂(こうどう): hoàng đạo
  32. 交尾(こうび): thụ tinh
  33. 合弁花類(ごうべんかるい): nhóm hoa lưỡng tính
  34. 紅葉(こうよう): lá đỏ
  35. 古生代(こせいだい): thời cổ đại
  36. 骨格(こっかく): xương cốt
  37. ごつごつした: khẳng khiu, xương xẩu
  38. 湖底(こてい): đáy hồ
  39. 鼓膜(こまく): màng nhĩ
  40. 昆虫(こんちゅう): côn trùng

Phần 3 - 3500 từ vựng ôn thi EJU có gì? Cùng trung tâm Tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha: 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 3)

>>> Cách khen ngợi trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp khi gọi xe cứu thương

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị