Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn chuỗi bài học từ vựng theo chủ đề với 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý nhé! Chuyên mục ôn thi EJU đã quay trở lại rồi đây! Đồng hành cùng nhau nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý

 

từ vựng ôn thi EJU môn Vật lý phần 1

 

  1. 垂直抗力(すいちょくこうりょく): phản lực, lực dọc

  2. 水力(すいりょく): sức nước

  3. 水力発電(すいりょくはつでん): thủy điện

  4. ストロボ写真(しゃしん): ảnh động

  5. ストロボスコープ: đèn chớp

  6. 全反射(ぜんはんしゃ): tổng phản xạ

  7. 測定(そくてい)の誤差(ごさ): dung sai trong đơn vị đo

  8. 体積(たいせき): thể tích

  9. 太陽光(たいようこう): ánh sáng mặt trời

  10. 太陽電池(たいようでんち): pin năng lượng mặt trời

  11. 弾性(だんせい): tính đàn hồi

  12. 弾性(だんせい)エネルギー: năng lượng đàn hổi

  13. 力(ちから): lực

  14. 力(ちから)が生(しょう)じる: sản sinh ra lực

  15. 力(ちから)を加(くわ)える: gia tăng lực

  16. 直列回路(ちょくれつかいろ): dòng mạch

  17. 電気抵抗(でんきていこう): kháng điện trở

  18. 電圧(でんあつ): điện áp

  19. 電極(でんきょく): cực điện

  20. 電子(でんし)てんびん: cân điện tử

  21. 電磁誘導(でんじゆうどう): cảm ứng điện từ

  22. 展性(てんせい): tính mềm, tính dễ uốn mỏng

  23. 等速直線運動(とうそくちょくせんうんどう): chuyển động thẳng đều

  24. 溶(と)ける: tan

  25. 突然沸(とつぜんふつ)とう: sôi trào tự nhiên

  26. とつレンズ: gương lồi

  27. 入射角(にゅうしゃかく): góc tới

  28. 入射光(にゅうしゃこう): tia tới

  29. 熱(ねつ)エネルギー: năng lượng nhiệt

  30. 熱分解(ねつぶんかい):giải nhiệt

  31. ばね: tính đàn hồi

  32. はね返(かえ)り: nảy lên, nảy lại

  33. ばねばかり: cân lò xo

  34. はねる: nảy

  35. 反射(はんしゃ): phản xạ, phản chiếu

  36. 反射角(はんしゃかく): góc phản xạ

  37. 反射光(はんしゃこう): ánh sáng phản xạ

  38. 反射(はんしゃ)の法則(ほうそく): định luật phản xạ

  39. 反動(はんどう): phản tác dụng

  40. 光(ひかり)エネルギー: năng lượng ánh sáng

  41. 光(ひかり)の進(すす)み方(かた): hướng đi của anh sáng

  42. 光(ひかり)の直進(ちょくしん): ánh sáng thẳng

  43. 引(ひ)き伸(の)ばす: kéo dài, kéo giãn

  44. 不完全燃焼(ふかんぜんねんしょう): không cháy hoàn toàn

  45. 物体(ぶったい)の運動(うんどう): chuyển động của vật thể

  46. 沸点(ふってん): điểm sôi

  47. 沸(ふつ)とう石(せき): đá thí nghiệm

  48. 不導体(ふどうたい): vật cách điện

  49. プラス極(きょく): cực dương

  50. プラスチック: nhựa

  51. マイナス極(きょく): cực âm

  52. 摩擦(まさつ)の力(ちから): lực ma sát

  53. マッチ: diêm

  54. みがく: mài, dũa

  55. 密度(みつど): mật độ

  56. 無機物(むきぶつ): chất vô cơ

  57. 誘導電流(ゆうどうでんりゅう): luồng điện, dòng điện cảm ứng

  58. 落下速度(らっかそくど): tốc độ rơi

  59. 力学的(りきがくてき)エネルギー: năng lượng lực học

  60. 力学的(りきがくてき)エネルギーの法則(ほうそく): định luật bảo toàn cơ năng

  61. ~光年(こうねん): năm ánh sáng

  62. 亜寒帯(あかんたい): vùng cận bắc cực (hàn đới)

  63. 暑(あつ)さ: sự oi nóng

  64. 天(あま)の川(がわ): dải ngân hà

  65. 安全性(あんぜんせい): tính an toàn

  66. 維管束(いかんそく): bó mạch

  67. 一定(いってい)の速(はや)さ: tốc độ cố định

  68. うずまき管(かん): ống xoắn

  69. 懐中電灯(かいちゅうでんとう): đèn pin

  70. 回復力(かいふくりょく): lực phục hồi

  71. 科学衛星(かがくえいせい): vệ tinh khoa học

  72. 化学探査機(かがくたんさき): tàu thám hiểm khoa học

  73. 化学物質(かがくぶっしつ): chất hóa học

  74. 核(かく): nguyên tử, hạt nhân

  75. 化合物(かごうぶつ): hợp chất

  76. 合体(がったい)する: hợp thể, hợp nhất

  77. グリセリン: chất nhờn, chất bôi trơn

  78. 傾斜(けいしゃ): sự nghiêng, dốc

  79. 公転(こうてん): xoay vòng

  80. 公転軌道(こうてんきどう): xoay quanh quỹ đạo

  81. 公転周期(こうてんしゅうき): chu kỳ quay, vòng quay chu kỳ

Cũng có chút khó nhớ phải không nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếp nhé nhé!

>>> Cách khen ngợi trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp khi gọi xe cứu thương

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị