Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 40 từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi xin việc
Học tiếng Nhật theo chủ đề

40 Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Khi Đi Xin Việc

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn 40 từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi xin việc tại Nhật. Tìm việc luôn là một bài toán khó với tất cả chúng ta, trong nước đã khó thì tìm việc ở các công ty nước ngoài hay làm việc ở nước ngoài còn khó hơn nhiều.

từ vựng tiếng nhật cần biết khi đi xin việc, từ vựng tiếng nhật xin việc

Từ vựng cần biết khi đi xin việc

  1. アルバイト: làm thêm.

  2. アルバイトを紹介(しょうかい)してもらえないでしょうか。: bạn có thể giới thiệu cho tôi công việc làm thêm có được không?

  3. 仕事(しごと): công việc.

  4. どんな仕事(しごと)をしたいの?: bạn muốn làm công việc như thế nào?

  5. 募集(ぼしゅう): tuyển dụng.

  6. 募集(ぼしゅう)のポスター: áp phích tuyển dụng.

  7. 履歴書(りれきしょ): sơ yếu lý lịch.

  8. 履歴書(りれきしょ)をお持(も)ちですか?: bạn có mang sơ yếu lý lịch không?

  9. Aで働(はたら)いた経験(けいけん)がありますか?: bạn đã có kinh nghiệm làm việc tại A bao giờ chưa?

  10. いつから働(はたら)けますか?: khi nào bạn có thể làm việc.

  11. 学校(がっこう)がある: có giờ học.

  12. 平日(へいじつ): ngày thường.

  13. 給料(きゅうりょう): lương.

  14. 給料(きゅうりょう)はいつ出(で)ますか?: bao giờ trả lương.

  15. 振込(ふりこ)み: chuyển khoản.

  16. 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng.

  17. 銀行口座(ぎんこうこうざ)へ振込(ふりこ)み: chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng.

  18. 現金手渡(げんきんてわた)し: đưa tiền mặt.

  19. 休(やす)む: nghỉ.

  20. 休暇(きゅうか): kì nghỉ.

  21. バイトをやめたい: muốn nghỉ việc làm thêm.

  22. 経験(けいけん): kinh nghiệm.

  23. 面接(めんせつ): phỏng vấn.

  24. 面接(めんせつ)の時間(じかん)を変更(へんこう)していただけないのでしょうか?: Bạn có thể đổi thời gian phỏng vấn cho tôi có được không?

  25. 人事部(じんじぶ): bộ phận nhân sự.

  26. 一度(いちど)お伺(うかが)いしたい: tôi muốn đến một lần.

  27. お約束(やくそく)でいらっしゃいますか。: bạn có hẹn trước không?

  28. 定例会議(ていれいかいぎ): cuộc họp định kỳ.

  29. 忙(いそが)しいところ: lúc đang bận.

  30. 応募(おうぼ): Ứng tuyển.

  31. わが社(しゃ)に応募(おうぼ)うした理由(りゆう)はなんですか?: Lý do bạn ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì?

  32. 資格(しかく): bằng cấp.

  33. 趣味(しゅみ): sở thích.

  34. 書(か)き読(よ)み: đọc viết.

  35. 日本語(にほんご)の書き読(よ)みができますか?: bạn có thể đọc viết được tiếng Nhật không?

  36. 結果(けっか): kết quả.

  37. 面接(めんせつ)の結果(けっか)はいつ分(わ)かりますか?: khi nào thì có kết quả phỏng vấn.

  38. 質問(しつもん): câu hỏi.

  39. ほかに何(なに)か質問(しつもん)がありますか?: bạn có câu hỏi nào khác không?

  40. 特(とく)にありません。: không có.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi xin việc mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều thông tin về từ vựng tiếng Nhật xin việc đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các mẫu câu giao tiếp quan trọng khi đi xin việc nữa nhé:

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Mẫu câu xin việc

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp – chủ đề Lịch trình công việc

>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc (Phần 1 – Giới thiệu, trò chuyện)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị