40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề Công việc quan trọng nhất
履歴書(りれきしょ): Sơ yếu lý lịch
申請書(しんせいしょ): Đơn xin việc
仕事(しごと): Công việc
常勤職(じょうきんしょく): Toàn thời gian
アルバイト: Bán thời gian
就職(しゅうしょく)する: Tìm việc
工員(こういん): Công nhân
面接(めんせつ): Phỏng vấn
契約(けいやく): Hợp đồng
給料(きゅうりょう): Tiền lương
採用(さいよう)する: Tuyển dụng
応募(おうぼ)する: Ứng tuyển
解雇(かいこ): Sa thải
給与制度(きゅうよせいど): Cơ chế tiền lương
厚生年金(こうせいねんきん): Phúc lợi hàng năm
昇格(しょうかく): Thăng chức
隠居(いんきょ): Về hưu
定休日(ていきゅうび): Ngày nghỉ định kỳ
休(やす)みの日(ひ): Ngày nghỉ
産休(さんきゅう): Nghỉ thai sản
頭領(とうりょう): Sếp
管理者(かんりしゃ): Người quản lý
会議(かいぎ): Cuộc họp
部署(ぶしょ): Phòng ban
同僚(どうりょう): Đồng nghiệp
社長(しゃちょう): Giám đốc
インターンシップ: thực tập
インターン: Nhân viên tập sự
トレーニング: Đào tạo
制度(せいど): Chế độ
保険制度(ほけんせいど): Chế độ bảo hiểm
失業保険(しつぎょうほけん): Bảo hiểm thất nghiệp
お知(し)らせ: Thông báo
広告(こうこく): Quảng cáo
仕事(しごと)の説明(せつめい): Mô tả công việc
一覧表(いちらんひょう): Danh sách
権益(けんえき): Quyền lợi
義務(ぎむ): Nghĩa vụ
技能(ぎのう): Kỹ năng
徳性(とくせい): Ý thức đạo đức
Nếu bạn là sếp, cần ra chỉ thị cho nhân viên? Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn nhé.
>>> Cách ra chỉ thị trong công việc