平面(へいめん):Mặt phẳng.
点(てん):Điểm.
角(かど):Góc.
座標(ざひょう):Toạ độ.
直線(ちょくせん):Đường thẳng.
斜線(しゃせん):Đường chéo.
対角線(たいかくせん):Đường chéo góc.
曲線(きょくせん):Đường cong.
垂直(すいちょく):Thẳng đứng.
垂直線(すいちょくせん):Đường thẳng đứng.
平行(へいこう):Song song.
交差(こうさ):Cắt nhau.
こうさてん:Điểm cắt nhau.
オーバーラップ・かちあう:Trùng nhau.
垂線(すいせん):Đường vuông góc.
曲面(きょくめん): Mặt cong.
内面(ないめん): Mặt trong.
表(おもて): Mặt ngoài.
周囲(しゅうい):Chu vi.
面積(めんせき):Diện tích.
表面積(ひょうめんせき):Diện tích bề mặt.
体積(たいせき):Thể tích.
円形(えんけい)・まる:Hình tròn.
円周(えんしゅう): Chu vi hình tròn.
正方形(せいほうけい):Hình vuông.
三角形(さんかっけい):Hình tam giác.
二等辺三角形(にとうへんさんかっけい): Hình tam giác cân.
直角三角形(ちょっかくさんかくけい): Hình tam giác vuông.
直角等辺三角形(ちょっかくなどへんさんかっけい): Hình tam giác vuông cân.
四角(しかく):Hình tứ giác.
ひし形(がた):Hình thoi.
梯形(ていけい):Hình thang.
平行四辺形:Hình bình hành.
多角形(たかくけい):Hình đa giác.
楕円形(だえんけい):Hình elip.
プリズム型(がた):Hình lăng trụ.
円筒形(えんとうけい):Hình trụ.
円錐(えんすい):Hình nón.
球形(きゅうけい):Hình cầu.
立方体(りっぽうたい):Khối lập phương.
Trên đây là tổng hợp về từ vựng tiếng Nhật chủ đề Hình học mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mag lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Toán học có phải môn học yêu thích của bạn??? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nào:
>>> Học cách đoán biết chính xác điểm yếu của mình theo phương pháp của người Nhật