Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Tài chính quốc tế
貿易部門(ぼうえきぶもん): bộ phận xuất nhập khẩu
円高(えんだか): đồng Yên tăng giá
円安(えんやす): đồng Yên giảm giá
輸入産業(ゆにゅうさんぎょう): ngành nhập khẩu
輸出産業(ゆしゅつさんぎょう): ngành xuất khẩu
基軸通貨(きじくつうか): đồng tiền mạnh
決済(けっさい): thanh toán
ドル建(だ)て: tình bằng đô la
契約(けいやく): hợp đồng
人経費(じんけいひ): chi phí nhân công
地代(ちだい): giá thuê đất
ブランド: nhãn hiệu
円相場(えんそうば): tỷ giá đồng Yên
財政赤字(ざいせいあかじ): thâm hụt tài chính
貿易黒字(ぼうえきくろじ): thặng dư thương mại
蔵相(ぞうしょう): bộ trưởng bộ tài chính
中央銀行(ちゅうおうぎんこう): ngân hàng trung ương
総裁(そうさい): thống đốc
秘密裏(ひみつり): bí mật
意図(いと): ý đồ
中小企業(ちゅうしょうきぎょう): công ty vừa và nhỏ
解消(かいしょう): giải quyết
内需(ないじゅ): nhu cầu trong nước
閉鎖性(へいさせい): đóng cửa
系列取引(けいれつとりひき): giao dịch theo kênh
上昇(じょうしょう): tăng lên
縮小(しゅくしょう): thu nhỏ
望(のぞ)む: mong đợi
自由貿易(じゆうぼうえき): mậu dịch tự do
関税障壁(かんぜいしょうへき): hàng rào thuế quan
意固地(いこじ): tính bảo thủ
貿易体制(ぼうえきたいせい): thể chế ngoại thương
輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき): khu vực xúc tiến nhập khẩu
荷捌(にさば)き: phân loại hàng
デザイン・イン・センター: trung tâm mẫu
輸入加工(ゆにゅうかこう): gia công nhập khẩu
卸業務(おろしぎょうむ): nghiệp vụ bán sỉ
見本市(みほんいち): hội chợ
トレードセンター: Trung tâm thương mại
優遇体制(ゆうぐうたいせい): chế độ ưu đãi
Để phục vụ cho công việc, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách viết mail trong công việc nhé!
>>> 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật sử dụng khi viết email
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.
>>> Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật