43 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mua sắm của Nữ giới
ワンピース: váy liền áo
スカート: váy
ブラウス: áo kiểu
スーツ: bộ đồ vet
ショルダーバッグ: túi xách, túi khoác vai
スリップ: váy lót dài
ブラジャー: áo ngực
パンティー: quần lót
ストッキング: vớ dài, bít tất dài
眼鏡(めがね): kính đeo mắt
レンズ: tròng kính
サングラス: kính râm
指輪(ゆびわ): nhẫn
宝石(ほうせき): đá quý, ngọc
イヤリング: bông tai
ブレスレット: vòng tay, lắc tay
ネックレス: dây chuyền
手袋: gang tay
マフラー: khăn quàng cổ
セーター: áo len
トレーナー: áo khoác thể thao
ジャケット: áo jaket
上着(うわぎ): áo khoác
耳あて: đồ chụp tai
革(かわ)ジャン: áo khoác da
トレンチコート: áo bành tô, áo măng tô
パジャマ: pajama, quần áo ngủ
寝間着: đồ ngủ
ハイヒール
アクセサリー: đồ trang sức
エプロン: tạp dề
サンダル: dép xăng đan
スカーフ: khăn quàng cổ
ピアス: hoa tai
ファッション: thời trang
ブーツ: bốt
ミニスカート: váy ngắn
リュックサック: balo
ロングスカート: váy dài
スニーカー: giày thể thao
ジーンズ: quần bò, quần jean
ショートパンツ: quần short, quần ngắn
コンタクトレンズ: kính áp tròng
Cùng học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật quan trọng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nữa nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Ô tô
>>> Khóa học N3 6 tháng từ con số 0