Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 43 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mua sắm của nữ giới
Học tiếng Nhật theo chủ đề

43 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mua sắm của nữ giới

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nếu bạn là tín đồ yêu thích shopping, cuồng mua sắm thì còn chờ đợi gì nữa, đến ngay với chủ đề từ vựng Nhật chủ đề mua sắm quần áo của nữ giới thôi nào. Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học chủ đề này nhé.

43 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mua sắm của Nữ giới

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề mua sắm của nữ giới

 

  1. ワンピース: váy liền áo

  2. スカート: váy

  3. ブラウス: áo kiểu

  4. スーツ: bộ đồ vet

  5. ショルダーバッグ: túi xách, túi khoác vai

  6. スリップ: váy lót dài

  7. ブラジャー: áo ngực

  8. パンティー: quần lót

  9. ストッキング: vớ dài, bít tất dài

  10. 眼鏡(めがね): kính đeo mắt

  11. レンズ: tròng kính

  12. サングラス: kính râm

  13. 指輪(ゆびわ): nhẫn

  14. 宝石(ほうせき): đá quý, ngọc

  15. イヤリング: bông tai

  16. ブレスレット: vòng tay, lắc tay

  17. ネックレス: dây chuyền

  18. 手袋: gang tay

  19. マフラー: khăn quàng cổ

  20. セーター: áo len

  21. トレーナー: áo khoác thể thao

  22. ジャケット: áo jaket

  23. 上着(うわぎ): áo khoác

  24. 耳あて: đồ chụp tai

  25. 革(かわ)ジャン: áo khoác da

  26. トレンチコート: áo bành tô, áo măng tô

  27. パジャマ: pajama, quần áo ngủ

  28. 寝間着: đồ ngủ

  29. ハイヒール

  30. アクセサリー: đồ trang sức

  31. エプロン: tạp dề

  32. サンダル: dép xăng đan

  33. スカーフ: khăn quàng cổ

  34. ピアス: hoa tai

  35. ファッション: thời trang

  36. ブーツ: bốt

  37. ミニスカート: váy ngắn

  38. リュックサック: balo

  39. ロングスカート: váy dài

  40. スニーカー: giày thể thao

  41. ジーンズ: quần bò, quần jean

  42. ショートパンツ: quần short, quần ngắn

  43. コンタクトレンズ: kính áp tròng

Cùng học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật quan trọng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nữa nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Ô tô

>>> Khóa học N3 6 tháng từ con số 0

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Bụi tuyết

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Gà mái và lúa mì

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị