5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (bài 1)
1.鶴の一声: つるのひとこえ
つる :con sếu
Nghĩa đen: Một tiếng kêu của con sếu
Nghĩa bóng: một câu nói của một người quyền lực cũng có thể quyết định được sự việc.
Thành ngữ Việt tương ứng: Miệng nhà quan có gang có thép.
2.渡りに船: わたりにふね
わたり:lối đi
Nghĩa đen:Con thuyền ở trên lối đi
Nghĩa bóng: may mắn đến đúng lúc bạn đang gặp phải khó khăn hoặc bạn đang mong mỏi điều gì đó.
Thành ngữ Việt tương tự: Chết đuối vớ được cọc
3.二足のわらじ
にそく: hai đôi
わらじ: đôi dép rơm
Nghĩa đen: Hai đôi dép rơm
Nghĩa bóng: một người làm cùng một lúc 2 công việc khác nhau.
4.七転び八起き:ななころびやおき
Nghĩa đen: 7 lần ngã, 8 lần đứng dậy
Nghĩa bóng: Dù thất bại đi chăng nữa thì chúng ta vẫn phải đứng lên và đi tiếp không được bỏ cuộc
Thành ngữ Việt tương tự: thất bại là mẹ thành công
5.水に流す:みずにながす
Nghĩa đen:Cứ để chảy theo dòng nước
Nghĩa bóng: quên đi những điều không hay trong quá khứ, làm lại từ đầu.
Học thêm một số thành ngữ nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Nhổ củ cải