Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 49 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

49 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn 49 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật nha!! Nhưng chắc hẳn lần đầu tới đây, chúng ta sẽ gặp vô vàn khó khăn, từ việc không có bạn bè, gia đình bên cạnh... Được bước chân đến xứ sở mặt trời mọc là ước mơ của nhiều người trong số chúng ta.

49 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật

 

giao tiếp thông dụng cần biết khi đến nhật

 

  1. おはようございます : Chào buổi sáng
  2. こんにちは : Xin chào, chào buổi trưa
  3. 久(ひさ)しぶり: Đã lâu không gặp
  4. じゃあまた : Hẹn gặp lại
  5. お元気(げんき)で : Bảo trọng nhé!
  6. お名前(なまえ)は何(なん)ですか? : Bạn tên là gì?
  7. 好(す)きです : Tôi thích
  8. いいですよ : Được đấy
  9. ダメです : Không được
  10. 日本語(にほんご)で話(はな)しましょう: Hãy nói chuyện bằng tiếng Nhật
  11. もう一度言(いちどい)ってください : Hãy nói lại lần nữa giúp tôi với
  12. ありがとうございます : Cảm ơn
  13. どういたしまして : Không có gì
  14. 問題(もんだい)ないよ : Không có gì
  15. ください : Hãy (nhờ người khác làm gì)
  16. どうぞ : Mời (người khác làm gì)
  17. お疲(つか)れ様(さま)です  : Anh chị đã vất vả rồi
  18. すみません : Xin lỗi, có ý nghĩa giống như Excuse me.
  19. ごめんなさい : Xin lỗi
  20. お腹が空(す)いています : Tôi đói
  21. まだ食(た)べていません : Tôi vẫn chưa ăn
  22. メニュー、お願(ねが)いします : Hãy cho tôi xem menu
  23. メニュー、お願(ねが)いできますか?: Bạn có thể cho tôi xin menu được không?
  24. それは何(なん)ですか? : Cái đó là cái gì?
  25. これを食べてみたいです : Tôi muốn ăn thử cái này
  26. …がありますか?: Bạn có... không?
  27. …付きですか?: Bạn có đến cùng...không?
  28. …が食べられません : Tôi không thể ăn...
  29. …アレルギーがあります : Tôi bị dị ứng với...
  30. おいしいです : Ngon quá
  31. まずいです: Dở tệ
  32. お腹が一杯(いっぱい)です : Tôi no rồi
  33. お勘定(かんじょう)/(/)お会計(かいけい)、お願(ねが)いします: Thanh toán giúp tôi
  34. いただきます : Chúc mọi người ngon miệng, cảm ơn vì bữa ăn (nói trước khi ăn)
  35. ごちそうさまでした : Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn xong)
  36. いらっしゃいませ : Mời quý khách vào!
  37. これは何(なん)ですか?: Cái này là cái gì
  38. これは何(なん)というものですか?: Cái này gọi là cái gì?
  39. これはいくらですか?: Cái này bao nhiêu tiền
  40. ちょっと 高(たか)い です : Nó hơi đắt quá.
  41. 他(た)の色(いろ)がありますか?: Bạn có màu khác không?
  42. それを頂(いただ)きます : Hãy cho tôi lấy cái đó
  43. クレジットカードは使(つか)えますか? Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng được không?
  44. 包(つつ)んでいただけますか? : Bạn có thể bọc nó lại không?
  45. 手紙書(てがみか)くよ : Tôi sẽ viết thư cho bạn
  46. 着(つ)いたら、電話(でんわ)します/(/)メールします : Khi nào đến tôi sẽ gọi điện/gửi mail
  47. メアドを教(おし)えてもらえますか?: Bạn có thể cho tôi xin mail của bạn được không?
  48. またすぐに来(き)ますよ : Tôi sẽ sớm quay lại
  49. 来(き)てくださいね : Hãy đến nhé!

Tiếp tục với các phần khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: 

>>> Khóa học N3

>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc (Phần 1 – Giới thiệu, trò chuyện)

>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Ngày tháng

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị