慣用句 - Quán dụng cú
Các quán dụng cú phổ biến hàng な
★★★ Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
梨 - quả lê
礫 - sỏi, hòn đá nhỏ
Chơi chữ, 梨 được đọc là なし, đồng âm với 無し - có nghĩa là không, chưa.
梨の礫 có nghĩa là hòn sỏi lăn đi rồi không thấy lăn trở lại.
Thành ngữ có nguồn gốc từ một vở kịch joruri 関八州繋馬(かんはっしゅうつなぎょうま)viết bởi Chikamatsu Monzaemon, liên quan đến chi tiết vì có quá nhiều việc bận rộn xảy ra mà người ta đã phải nhờ cậy đến sự giúp đỡ của con mèo, vốn chỉ biết bắt chuột mà thôi.
根 - gốc, rễ
葉 - lá cây
Thường dùng: のどから手が出るほど欲しい - thèm rỏ rãi, thèm thuồng
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Tổng hợp 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất
>>> Chi tiết 14 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến nhất hàng Sa
>>> Cần nhớ 10 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ka
>>> Học nhanh 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha
>>> Nhất định phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A