Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật (Phần 1)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật (Phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khai phá 81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật nhé! Nhật Bản là một quần đảo núi lửa với khoảng 6.852 đảo, chủ yếu nằm trong khu vực ôn đới với bốn mùa rõ rệt, nhưng có khí hậu khác biệt dọc theo chiều dài đất nước. Mỗi vùng miền đều có những phong tục và đặc trưng văn hoá độc đáo khác nhau <3

81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật Bản

 

thành phố hấp dẫn nhất tại nhật bản

 

  1. 東京(とうきょう): Tokyo

  2. 京都(きょうと): Kyoto

  3. 札幌(さっぽろ): Sapporo

  4. 大阪(おおさか): Osaka

  5. 横浜(よこはま): Yokohama

  6. 奈良(なら): Nara

  7. 那覇(なは) : Naha

  8. 広島(ひろしま): Hiroshima

  9. 福岡(ふくおか): Fukuoka

  10. 神戸(こうべ): Kobe

  11. 鹿児島(かごしま): Kagoshima

  12. 姫路(ひめじ): Himeji

  13. 金沢(かなざわ): Kanazawa

  14. 長崎(ながさき): Nagasaki

  15. 名古屋(なごや): Nagoya

  16. 函館(はこだて): Hakodate

  17. 倉敷(くらしき): Kurashiki

  18. 長野(ながの): Nagano

  19. 岡山(おかやま): Okayama

  20. 松本(まつもと): Matsumoto

  21. 熊本(くまもと): Kumamoto

  22. 千葉(ちば): Chiba

  23. 秋田(あきた): Akita

  24. 松山(まつやま): Matsuyama

  25. 静岡(しずおか): Shizuoka

  26. 乙(おつ): Otsu

  27. 高崎(たかさき): Takasaki

  28. 福島(ふくしま): Fukushima

  29. 徳島(とくしま): Tokushima

  30. 岡崎(おかざき): Okazaki

  31. 藤沢(ふじさわ): Fujisawa

  32. 高松(たかまつ): Takamatsu

  33. 仙台(せんだい): Sendai

  34. 旭川(あさひかわ): Asahikawa

  35. 弘前(ひろさき): Hirosaki

  36. 福山(ふくやま): Fukuyama

  37. 青森(あおもり): Aomori

  38. 北九州(きたきゅうしゅう): Kitakyuushuu

  39. 川越(かわごえ): Kawagoe

  40. 浜松(はままつ): Hamamatsu

  41. 久留米(くるめ): Kurume

  42. 鳥取(とっとり): Tottori

  43. 盛岡(もりおか): Morioka

  44. 松江(まつえ): Matsue

  45. 宮崎(みやざき): Miyazaki

  46. 新潟(にいがた): Niigata

  47. 市原(いちはら): Ichihara

  48. 長岡(ながおか): Nagaoka

  49. 和歌山(わかやま): Wakayama

  50. 沼津(ぬまづ): Numazu

  51. 西宮(にしのみや): Nishinomiya

  52. 水戸(みと): Mito

  53. 茅(ち)ヶ(が)崎(さき): Chigasaki

  54. 小田原(おだわら): Odawara

  55. 高知(こうち): Kochi

  56. 宝塚(たからづか): Takarazuka

  57. 富山(とやま): Toyama

  58. 下関(しものせき): Shimonoseki

  59. 川口(かわぐち): Kawaguchi

  60. 柏(かしわ): Kashiwa

  61. いわき: Iwaki

  62. 佐世保(させぼ): Sasebo

  63. 松戸(まつど): Matsudo

  64. 前橋(まえばし): Maebashi

  65. 吹田(すいた): Suita

  66. 宇都宮(うつのみや): Utsunomiya

  67. 呉(くれ): Kure

  68. 豊橋(とよはし)” Toyohashi

  69. 明石(あかし): Akashi

  70. 船橋(ふなばし): Funabashi

  71. 横須賀(よこすか): Yokosuka

  72. 川崎(かわさき): Kawasaki

  73. 高槻(たかつき): Takatsuki

  74. 埼玉(さいたま): Saitama

  75. 平塚(ひらつか): Hiratsuka

  76. 上越(じょうえつ): Joetsu

  77. 一宮(いちのみや): Ichinomiya

  78. 東大阪(ひがしおおさか): Higashiosaka

  79. 越谷(こしがや): Koshigaya

  80. 尼崎(あまがさき): Amagasaki

  81. 四日市(よっかいち): Yokkaichi

Cùng khám phá thêm những điều thú vị tại Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> 18 sự thật kỳ lạ đến khó tin bạn còn chưa biết về Nhật Bản

>>> Khóa học N3 Online

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Biển Đông

>>> Những câu danh ngôn tiếng Nhật tiếp thêm cho bạn động lực thành công.

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị