80 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N
1. 根底 ~ こんてい: nền tảng, gốc rễ, nguồn gốc
2. 到底 ~ とうてい: hoàn toàn, tuyệt đối
3. 誘導 ~ ゆうどう: dẫn, dìu dắt, chỉ đạo
4. 勧誘 ~ かんゆう: khuyến dụ, khuyên bảo
5. 配慮 ~ はいりょ: quan tâm, chăm sóc
6. 誘惑 ~ ゆうわく: cám dỗ, lôi cuốn
7. 吟味 ~ ぎんみ: nếm thử, giám định
8. 遷移 ~ せんい: chuyển tiếp
9. 交代 ~ こうたい: ca, kíp, phiên, thay thế
10. 承諾 ~ しょうだく: chấp hành, đồng ý, ưng thuận
11. 披見 ~ ひけん: kiểm tra
12. 抱擁 ~ ほうよう: ôm chặt
13. 人質 ~ ひとじち: con tin, người tù (nhân chất)
14. 中枢 ~ ちゅうすう: trung khu, trung tâm
15. 強奪 ~ ごうだつ: (cường đoạt) cướp phá
16. 合併 ~ がっぺい: sáp nhập, hợp nhất (hợp tính)
17. 桟橋 ~ さんばし: bến tàu, bến (sạn kiều)
18. 穀物 ~ こくもつ: ngũ cốc (cốc vật)
19. 街道 ~ かいどう: đường chính, con đường (nhai đạo)
20. 斡旋 ~ あっせん: trung gian, hoà giải (oát toàn)
21. 質素 ~ しっそ: giản dị
22. 不審 ~ ふしん: đáng nghi, không rõ ràng
23. 理屈 ~ りくつ: logic, lý do
24. 中継 ~ ちゅうけい: truyền thanh, truyền hình
25. 徐行 ~ じょこう: diễn tiến chậm
26. 突如 ~ とつじょ: đột ngột, đột nhiên
28. 至極 ~ しごく: cùng cực, cực kỳ
29. 欠如 ~ けつじょ: thiếu, không đủ
30. 素朴 ~ そぼく: mộc mạc, hồn nhiên, ngây thơ
31. 全盛 ~ ぜんせい: thịnh vượng, phát đạt (đỉnh cao)
32. 窮乏 ~ きゅうぼう: cùng quẫn, túng thiếu
33. 憂鬱 ~ ゆううつ: buồn rầu, chán nản, u suất
34. 円滑 ~ えんかつ: trôi chảy, trơn tru
35. 盛大 ~ せいだい: hùng vĩ, tráng lệ, phát đạt
36. 窮屈 ~ きゅうくつ: gò bó, chật, cứng nhắc
37. 主催 ~ しゅさい: chủ toạ
38. 採択 ~ さいたく: lựa chọn
39. 滞納 ~ たいのう: vỡ nợ
40. 納入 ~ のうにゅう: thu nạp, nhận hàng
41. 錯誤 ~ さくご: sai lầm
42. 類似 ~ るいじ: tương tự, giống nhau
43. 沈黙 ~ ちんもく: trầm mặc, yên lặng
44. 踏襲 ~ とうしゅう: theo, tuân theo (đạp tập)
45. 奨励 ~ しょうれい: động viên, khuyến khích (tưởng lệ)
46. 句読点 ~ くとうてん: dấu câu (cú mộc điểm)
47. 語句 ~ ごく: cụm từ ngữ (ngữ cú)
48. 陳情 ~ ちんじょう: kiến nghị, thỉnh cầu (trần tình)
49. 陳列 ~ ちんれつ: trưng bày, trần thuật (trần liệt)
50. 陳述 ~` ちんじゅつ : lời tuyên bố, (trần thuật)
51. 晴朗 ~ せいろう: trời sáng, đẹp (tình lãng)
52. 薄弱 ~ はくじゃく: không tin được, mong manh, yếu ớt
53. 早急 ~ そうきゅう: khẩn cấp
54. 盛装 ~ せいそう: ăn mặc đẹp, sang trọng
55. 驚異 ~ きょうい: kỳ diệu, kỳ tích
56. 鈍感 ~ どんかん: đần độn, ngu xuẩn
57. 肝腎 ~ かんじん: thiết yếu, cơ bản
58. 頻繁 ~ ひんぱん: tấp nập
59. 頻発 ~ ひんぱつ: sự cố xảy ra nhiều lần
60. 純朴 ~ じゅんぼく: chất phác
61. 蛋白質 ~ たんぱくしつ: chất đạm
62. 良識 ~ りょうしき: có kiến thức chung tốt
63. 善良 ~ ぜんりょう: hoàn hảo, tốt đẹp
64. 追及 ~ ついきゅう: điều tra
65. 荘厳 ~ しょうごん: trọng thể, uy nghi
66. 行儀 ~ ぎょうぎ: cách cư xử
67. 嫌悪 ~ けんお: sự chán ghét, ghê tởm
68. 衣装 ~ いしょう: trang phục
69. 真珠 ~ しんじゅ: trân châu, ngọc trai
70. 孝行 ~ こうこう: hiếu hạnh, có hiếu
71. 荘重 ~ そうちょう: trang trọng
72. 蛇足 ~ だそく: vật thừa
73. 数珠 ~ じゅず: tràng hạt
74. 痴情 ~ ちじょう: si tình, yêu mù quáng
75. 板塀 ~ いたべい: hàng rào, lan can tàu
76. 唯一 ~ ゆいいつ: duy nhất
77. 是正 ~ ぜせい: đúng, phải, duyệt lại (thị chánh)
78. 乙女 ~ おとめ: thiếu nữa, trinh nữ (ất nữ)
79. 下旬 ~ げじゅん: hạ tuần
80. 壊死 ~ えし: hoại tử
81. 閲兵 ~ えっぺい: duyệt binh
82. 執着 ~ しゅうちゃく: gắn bó, lưu luyến (chấp trứ)
83. 趣旨 ~ しゅし : ý đồ, mục đích (thú chỉ)
84. 翻弄 ~ ほんろう : đùa cợt, chế giễu (phiên lộng)