90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 1)
インフルエンザ: bệnh cúm
扁桃腺(へんとうせん): viêm họng
気管支炎(きかんしえん): viêm phế quản
肺炎(はいえん): viêm phổi
喘息(ぜんそく): hen suyễn
肺結核(はいけっかく)” lao phổi
肺気腫(はいきしゅ): khí thũng
肺(はい)がん: ung thư phổi
呼吸器(こきゅうき)の病気(びょうき): bệnh về đường hô hấp
消火器(しょうかき)の病気(びょうき): bệnh và cơ quan tiêu hoá
胃炎(いえん): viêm dạ dày
胃腸炎(いちょうえん): viêm ruột
盲腸炎(もうちょうえん): viêm ruột thừa
十二指腸潰瘍(じゅうにしちょうかいよう): lở loét tá tràng
食道(しょくどう)がん: ung thư thực quản
胃(い)がん: ung thư dạ dày
大腸(だいちょう)がん: ung thư đại tràng
炎症性腸疾患(えんしょうせいちょうしっかん): viêm đường ruột
循環器(じゅんかんき)の病気(びょうき): bệnh về cơ quan tuần hoàn
高血圧(こうけつあつ): cao huyết áp
高脂血症(こうしけつしょう): mỡ trong máu cao
不整脈(ふせいみゃく): rối loạn nhịp tim
心臓弁膜症(しんぞうべんまくしょう): bệnh hở van tim
狭心症(きょうしんしょう): hẹp van tim
心筋梗塞(しんきんこうそく): nhồi máu cơ tim
心筋症(しんきんしょう): bệnh cơ tim
肝臓(かんぞう)・胆嚢(たんのう)・脾臓(ひぞう)の病気(びょうき): bệnh về gan, mật, lá lách
胆石(たんせき): sỏi mật
脂肪肝(しぼうかん): gan nhiễm mỡ
肝硬変(かんこうへん): bệnh sơ gan
膵臓炎(すいぞうえん): viêm lá lách
膵臓(すいぞう)がん: ung thư lá lách
胆嚢(たんのう)がん: ung thư mật
肝臓(かんぞう)がん: ung thư gan
腹部大動脈瘤(ふくぶだいどうみゃくりゅう): phình độc mạch bụng
内分泌(ないぶんぴつ)の病気(びょうき): bệnh về nội tiết
糖尿病(とうにょうびょう): bệnh tiểu đường
通風(つうふう): bệnh thống phong
尿管結石(にょうかんけっせき): sỏi tiết niệu
腎結石(じんけっせき): sỏi thận
膀胱炎(ぼうこうえん): viêm bọng đái
腎盂腎炎(じんうじんえん): viêm/suy động mạch thận
腎炎(じんえん): suy thận
前立腺肥大(ぜんりつせんひだい): viêm tuyến tiền liệt
尿道炎(にょうどうえん): viêm đường tiết niệu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những bài học khác về chủ đề y tế nữa nhé:
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh