Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 91 từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người CHUẨN NHẤT
Học tiếng Nhật theo chủ đề

91 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách Con Người CHUẨN NHẤT

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các bạn hãy cùng Kosei tìm hiểu thêm những tính từ để miêu tả tính cách bản thân qua bài học "Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người chuẩn nhất" nhé! Các bạn thấy mình là người nhàm chán hay thú vị? Chăm chỉ hay lười biếng?

từ vựng tiếng nhật về tính cách con người, từ vựng tiếng nhật về tính cách, các từ vựng tiếng nhật về tính cách, từ vựng tiếng nhật về tính cách của con người, tiếng Nhật về tính cách con người

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách, phẩm chất của con người

STT

Tiếng Nhật

Hiragana

Tiếng Việt

1

包容力

ほうようりょく

Bao dung

2

保守的な

ほしゅてき な

Bảo thủ

3

分別がある 

ふんべつ がある

Biết điều, biết lẽ phải, biết phải trái

4

思いやりのある

おもいやり のある

Biết quan tâm

5

衝動的な

しょうどうてき な

Bốc đồng

6

愉快な   

ゆかい な

buồn cười

7

気分屋の     

きぶん や の

Buồn rầu, ủ rũ

8

勤勉

きんべん

Cần cù, siêng năng

9

ハード

はーど

Chăm chỉ

10

素朴な

そぼく な

Chân chất

11

やる気がある

やる きが ある

Chí khí

12

正直な

しょうじき な

Chính trực,thẳng thắn

13

一途な

いちず な

Chung thủy

14

やる気がある   

やる きが ある 

có chí khí, nhuệ khí cao

15

センスがいい

せんす がいい

Có khiếu thẩm mỹ

16

カリスマ性がある

かりすま せい がある

Có uy tín

17

頑固な

がんこ な

Cứng đầu

18

家庭的な

かていてき な

Đảm đang

19

頼りになる

たより になる

Đáng tin cậy

20

頼もしい

たのも しい

Đáng tin cậy

21

素直な

すなお な

Dễ bảo

22

素直な    

すなお な 

Dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng

23

親しみ易い

したしみ やすい

Dễ gần, thân thiện

24

冷静な

れいせい な

Điềm đạm

25

風変りな

ふうがわり な

Điên

26

温厚な

おんこう な

Đôn hậu

27

勇敢

ゆうかん

Dũng cảm

28

大胆な

だいたん な

Dũng cảm, táo bạo

29

大胆な   

だいたん な 

Dũng cảm,Táo bạo, cả gan, liều lĩnh

30

嘘つきな

うそつき な

Giả dối

31

感情的

かんじょうてき

Giàu cảm xúc, đa cảm

32

愉快な

ゆかい な

Hài hước

33

ユーモア

ゆーもあ

Hài hước

34

寛大な

かんだい な

Hào phóng

35

忘れっぽい

わすれ っぽい

Hay quên

36

優しい

やさしい

Hiền lành, dịu dàng

37

大人しい

おとな しい

Hiền lành, thụ động

38

負けず嫌いな

まけ ず きらい な

Hiếu thắng

39

社交的

しゃこうてき

Hoà đồng

40

活気のある

かっき のある

Hoạt bát, sôi nổi

41

利口

りこう

Hoạt ngôn, mồm mép, láu lỉnh

42

外向的

がいこう てき

Hướng ngoại

43

内向的

ないこうてき

Hướng nội

44

自己中心的な

じこちゅうしんてき な

Ích kỷ

45

静か

しずか

Ít nói, lặng lẽ

46

客観的な

きゃっかんてき な

Khách quan

47

引っ込み思案な     

ひっ 込 み しあん な 

Khép kín, thu kín, thu mình

48

引っ込み思案な

ひっ 込 み しあん な

Khép kín, thu mình

49

気が利く

きが きく

Khôn khéo

50

ぼんやりした

ぼんやりした

Không chú ý

51

優柔不断

ゆうじゅうふだん

Không quyết đoán

52

我慢強い

がまんづよい

Kiên cường

53

ロマンチック

ろまんちっく

Lãng mạn

54

浮気な

うわき な

Lăng nhăng

55

丁寧

ていねい

Lịch sự

56

怠惰な

たいだ な

Lười biếng

57

尻が重い

しり が おもい

Lười biếng

58

頑張りや

がんばり や

Luôn cố gắng hết mình

59

強い

つよい

Mạnh mẽ

60

行動的

こうどう てき

Năng động

61

恥ずかしい

はずかし い

Ngại ngùng

62

かっこいい

かっこいい

Ngầu

63

無邪気

むじゃき

Ngây thơ

64

腕白

わんぱく

Nghịch ngợm, tinh nghịch, hư

65

真面目

まじめ

Nghiêm túc, chăm chỉ

66

たわいない

たわいない

Ngốc nghếch, ngớ ngẩn, dại khờ

67

愚か

おろか

Ngu ngốc, ngớ ngẩn, dại dột

68

つまらない

つまらない

Nhàm chán

69

忍耐強い

にんたい つよい

Nhẫn nại

70

熱心

ねっしん

Nhiệt tình

71

内気な

うちき な

Nhút nhát

72

怒りっぽい

いかり っぽい

Nóng tính

73

穏やかな

おだや かな

Ôn hòa, bình tĩnh

74

独創的

どくそうてき

Sáng tạo

75

意欲的

いよくてき

Tham vọng

76

フレンドリー

ふれんどりー

Thân thiện

77

慎重

しんちょう

Thận trọng

78

誠実な

せいじつ な

Thành thực

79

誠実

せいじつ

Thật thà

80

思いやり

おもいやり

Thông cảm

81

物分かりのいい

もの わか りのいい

Thông cảm

82

血あり泥あり

ち あり どろ あり

Thông cảm, đồng cảm

83

賢い

かしこい

Thông minh

84

面白い

おもしろい

Thú vị, hài hước

85

積極的

せっきょくてき

Tích cực

86

気分屋

きぶん や

Tính khí thất thường

87

親切

しんせつ

Tốt bụng

88

心大きい

こころ おおき い

Tốt bụng, rộng rượng

89

純粋

じゅんすい

Trong sáng

90

のんき

のんき

Vô tư, dễ dãi

91

朗らかなほがらかな)

ほがらか なほがらかな

Vui vẻ cởi mở

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng tính từ nha:

>>> Các tính từ tiếng Nhật cơ bản

>>> Khóa học tiếng Nhật N3

>>> Khóa học tiếng Nhật N2

>>> Khóa học tiếng Nhật N1

>>> Khóa học tiếng Nhật N4

>>> Khóa học tiếng Nhật N5

>>> 7 ý nghĩa khác nhau của từ ちょっと

>>> 9 nhầm lẫn ngớ ngẩn những người học tiếng Nhật thường mắc phải

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị